English-Vietnamese Dictionary
◊ DIGGER
◊digger /'digз/
▫ danh từ
▪ dụng cụ đào lỗ; người đào, người bới, người xới, người cuốc
▪ người đào vàng ((cũng) gold)
▪ máy đào, bộ phận đào, bộ phận xới (của máy)
▪ (từ lóng) người Uc
▪ (Diggess) người mỹ da đỏ chuyên ăn rễ cây
▪ ong đào lỗ ((cũng) digger▪ wasp)
English Dictionary
◊ DIGGER
digger
n 1: a laborer who digs
2: a machine for excavating [syn: {power shovel}, {excavator},
{shovel}]
English-Vietnamese Mining Dictionary
◊ DIGGER
◊digger
thợ đào đất, máy đào, bộ phận đào (của máy)
English Computing Dictionary
◊ DID YOU MEAN TRIGGER?
trigger
An action causing the automatic invocation of a
procedure, for instance to preserve {referential integrity}.
A triggers goes into effect when a user attempts to modify
data with an insert, delete, or update command. A trigger can
instruct the system to take any number of actions when a
specified change is attempted. By preventing incorrect,
unauthorized, or inconsistent changes to data, triggers help
maintain the integrity of the database.
[Sybase SQL Server Release 10.0 Transact-SQL User's Guide].
(1995-02-22)
French-Vietnamese Dictionary
◊ DID YOU MEAN DAIGNER?
◊daigner
▫ ngoại động từ
▪ rủ lòng, hạ cố; thèm
◦ Il n'a pas daigné me répondre nó không thèm trả lời tôi