English-Vietnamese Dictionary
◊ DIMENSION
◊dimension /di'men∫n/
▫ danh từ
▪ chiều, kích thước, khổ, cỡ
◦ the three dimensions ba chiều (dài, rộng và cao)
◦ of great dimensions cỡ lớn
▪ (toán học) thứ nguyên (của một đại lượng)
▫ ngoại động từ
▪ định kích thước, đo kích thước (một vật gì)
English Dictionary
◊ DIMENSION
dimension
n 1: a measure of the size of something in a particular direction
esp length or width or height
2: a construct whereby objects or individuals can be
distinguished; "self-confidence is not an endearing
property" [syn: {property}, {attribute}]
3: one of three coordinates that determine a position in space
4: magnitude or extent; "a building of vast proportions" [syn:
{proportion}]
v 1: indicate the dimensions on; "These techniques permit us to
dimension the human heart"
2: shape or form to required dimensions
English-Vietnamese Computing Dictionary
◊ DIMENSION
◊dimension
▫dimension
Kích thước
English-Vietnamese Mining Dictionary
◊ DIMENSION
◊dimension
kích thước, kích cỡ, qui mô, thứ nguyên
French-Vietnamese Dictionary
◊ DIMENSION
◊dimension
▫ danh từ giống cái
▪ kích thước
▪ (toán học) chiều, số chiều; thứ nguyên
▪ (nghĩa bóng) tầm vóc, tầm quan trọng
◦ Donner aux événements une dimension historique cho sự kiện xảy ra một tầm vóc lịch sử
◦ prendre les dimensions de quelqu'un (thân mật) nhận xét người nào, nhận định về người nào
German-Vietnamese Dictionary
◊ DIMENSION
◊die Dimension
▪ {dimension} chiều, kích thước, khổ, cỡ, thứ nguyên
◦ ohne Dimension {dimensionless}