English-Vietnamese Dictionary
◊ DIP
◊dip /dip/
▫ danh từ
▪ sự nhúng, sự ngâm vào, sự dìm xuống (nước...)
▪ sự đầm mình, sự tắm (ở biển)
◦ to take (have) a dip in the sea đi tắm biển
▪ lượng đong (gạo... vào đấu), lượng mức (nước... vào gàu)
▪ mức chìm, ngấn nước (tàu, thuyền...)
▪ nước tắm (cho cừu); nước ngâm (ngâm kim loại để tẩy sạch mà mạ vàng...)
▪ cây nến (mỡ bò, mỡ cừu...)
▪ chỗ trũng, chỗ lún xuống
▪ độ nghiêng (kim la bàn); độ dốc, chiều dốc (của vỉa mô); đường võng chân trời
◦ magnetic dip độ từ khuynh
▪ (thể dục,thể thao) thế nhún ngang xà (đánh xà kép)
▪ (từ Mỹ,nghĩa Mỹ), (từ lóng) kẻ móc túi
▫ ngoại động từ
▪ nhúng, ngâm, nhận chìm, dìm xuống
◦ to dip one's finger in water nhúng ngón tay vào nước
◦ to dip one's pen in ink nhúng ngòi bút vào mực, châm ngòi bút vào mực
▪ ngâm để đánh sạch (kim loại), nhúng vào để nhuộm (quần áo...); nhúng bấc vào mở nóng để làm (nến); tắm cho (cừu...) bằng nước diệt trùng...
▪ ( up) (múc nước vào gàu); đong (gạo... vào đấu)
▪ hạ xuống một thoáng, hạ xuống xong bị kéo ngay lên
◦ to dip the scale of a balance làm cho cán cân thoáng nghiêng đi một chút (xong lại thăng bằng ngay)
◦ to dip the flag hạ cờ xuống lại kéo lên ngay
▫ nội động từ
▪ nhúng, ngâm, nhận, dìm (trong nước...)
▪ hạ, ngụp, hụp, lặn, chìm xuống (mặt trời...); nghiêng đi (cán cân...), nhào xuống (chim, máy bay...)
◦ sun dips below harizon mặt trời chìm xuống dưới chân trời
◦ scale dips cán cân nghiêng đi
◦ bird dips and rises in the flight trong khi bay chim cứ nhào xuống lại bay lên
▪ (thông tục) mắc nợ
▪ nghiêng đi, dốc xuống
◦ magnetic needle dips kim nam châm nghiêng đi
◦ strata dip vỉa mỏ dốc xuống
▪ ( into) cho tay vào, cho thìa vào (để lấy, múc cái gì ra)
▪ ( into) xem lướt qua
◦ to dip into a book xem lướt qua một cuốn sách
▪ ( into) điều tra, tìm tòi, tìm hiểu
◦ to dip deep into the future tìm hiểu sâu về tương lai, nhìn sâu vào tương lai
!to dip into one's purse
▪ tiêu hoang
!to dip one's pen in gall
▪ viết ác, viết cay độc
English Dictionary
◊ DIP
dip
n 1: a depression in an otherwise level surface; "there was a dip
in the road"
2: (physics) the angle that a magnetic needle makes with the
plane of the horizon [syn: {angle of dip}, {magnetic dip},
{magnetic inclination}, {inclination}]
3: a thief who steals from the pockets or purses of others in
public places [syn: {pickpocket}, {cutpurse}]
4: tasty mixture or liquid into which bite-sized foods are
dipped
5: a brief immersion
6: a brief swim in water [syn: {plunge}]
v 1: immerse into a liquid; "dunk the bread into the soup" [syn:
{dunk}, {souse}, {plunge}, {douse}]
2: dip into a liquid while eating; as of bread in a soup or
sauce [syn: {dunk}]
3: go down momentarily; "Prices dipped"
4: stain an object by immersing it in a liquid
5: switch a car's headlights from a higher to a lower beam
[syn: {dim}]
6: lower briefly; "She dipped her knee"
7: sink; "The sun dipped below the horizon" [syn: {sink}]
8: slope downwards; "Our property dips towards the river"
9: dip into a liquid: "He dipped into the pool" [syn: {douse},
{duck}]
10: of candles; by dipping the wick into hot, liquid wax
English-Vietnamese Mining Dictionary
◊ DIP
◊dip
độ dốc, độ nghiêng, dốc, phỗng tháo (than), lò tháo, lò rót
English-Vietnamese Water Dictionary
◊ DID YOU MEAN DRIP?
◊drip
▪nước chả nhỏ giọt, chảy nhỏ giọt
English Computing Dictionary
◊ DIP
DIP
1. {Dual In-line Package}.
2. {Document Image Processing}.
Vietnamese-English Dictionary
◊ DID YOU MEAN DIẾP?
◊diếp
▪ (thường gọi rau diếp) Lettuce
Vietnamese-French Dictionary
◊ DID YOU MEAN DIẾP?
◊diếp
▪ (bot.) (cũng nói rau diếp) laitue
German-Vietnamese Dictionary
◊ DIP
◊der Dip
▪ {dip} sự nhúng, sự ngâm vào, sự dìm xuống, sự đầm mình, sự tắm, lượng đong, lượng mức, mức chìm, ngấn nước, nước tắm, nước ngâm, cây nến, chỗ trũng, chỗ lún xuống, độ nghiêng, độ dốc, chiều dốc
▪ đường võng chân trời, thế nhún ngang xà, kẻ móc túi
Vietnamese-Russian Dictionary
◊ DID YOU MEAN DIÔP?
◊diôp
▪ диоптрия