English-Vietnamese Dictionary
◊ DID YOU MEAN DIM?
◊dim /dim/
▫ tính từ
▪ mờ, lờ mờ, tối mờ mờ, không rõ ràng; nhìn không rõ
◦ a dim light ánh sáng lờ mờ
◦ a dim room gian phòng tối mờ mờ
◦ dim eyes mắt mờ không nhìn rõ
▪ nghe không rõ; đục (tiếng)
◦ a dim sound tiếng đục nghe không rõ
▪ không rõ rệt, mập mờ, lờ mờ
◦ a dim recollection ký ức lờ mờ
◦ a dim idea ý nghĩ mập mờ
▪ xỉn, không tươi, không sáng (màu sắc, kim loại...)
!to take a dim view of something)
▪ (thông tục) bi quan về cái gì
▫ ngoại động từ
▪ làm mờ, làm tối mờ mờ
◦ to dim a light làm mờ ánh sáng
◦ to dim the eyes làm mờ mắt
◦ to dim a room làm gian phòng tối mờ mờ
▪ làm nghe không rõ, làm đục (tiếng)
▪ làm lu mờ (danh tiếng của ai...)
▪ làm thành mập mờ, làm cho không rõ rệt, làm thành mơ hồ
◦ to dim the memory làm cho trí nhớ thanh mập mờ
▪ làm xỉn (màu sắc, kim loại...)
▫ nội động từ
▪ mờ đi, tối mờ đi
▪ đục đi (tiếng)
▪ lu mờ đi (danh tiếng)
▪ hoá thành mập mờ, hoá thành mơ hồ
▪ xỉn đi (màu sắc, kim loại...)
English Dictionary
◊ DID YOU MEAN DIAM?
diam
n : the length of a straight line passing through the center of
a circle and connecting two points on the circumference
[syn: {diameter}]
English Computing Dictionary
◊ DID YOU MEAN DIM?
DIM
{DIM statement}
Vietnamese-English Dictionary
◊ DIÊM
◊diêm
▫ noun
▪ match salt; sulphur
Vietnamese-French Dictionary
◊ DIÊM
◊diêm
▪ allumette
Vietnamese-German Dictionary
◊ DIÊM
◊diêm
▪ [sulphur] Schwefel
Vietnamese-Russian Dictionary
◊ DIÊM
◊diêm
▪ спичка;
▪ спичечный
Vietnamese Dictionary
◊ DIÊM
◊diêm
▪ dt. Que nhỏ bằng gỗ nhẹ, đầu có chất dễ bốc cháy, dùng để đánh lấy lửa Hộ đánh diêm châm thuốc lá (Ng▪ hồng).