English-Vietnamese Dictionary
◊ DO
◊do /du:, du/
▫ ngoại động từ did, done
▪ làm, thực hiện
◦ to do one's duty làm nhiệm vụ, thực hiện nhiệm vụ
◦ to do one's best làm hết sức mình
▪ làm, làm cho, gây cho
◦ to do somebody good làm lợi cho ai; làm điều tốt cho ai
◦ to do somebody harm làm hại ai
◦ to do somebody credit làm ai nổi tiếng
▪ làm, học (bài...); giải (bài toán); dịch
◦ to do one's lessons làm bài, học bài
◦ to do a sum giải bài toán, làm bài toán
◦ the "Arabian Nights" done into English cuốn "một nghìn một đêm lẻ" dịch sang tiếng Anh
▪ ((thường) thời hoàn thành & động tính từ quá khứ) làm xong, xong, hết
◦ how many pages have you done? anh đã đọc xong bao nhiêu trang rồi?
◦ have you done laughing? anh đã cười hết chưa?
▪ dọn, thu dọn, sắp xếp, thu xếp ngăn nắp, sửa soạn
◦ to do one's room thu dọn buồng
◦ to do one's hair vấn tóc, làm đầu
▪ nấu, nướng, quay, rán
◦ meat done to a turn thịt nấu (nướng) vừa chín tới
▪ đóng vai; làm ra vẻ, làm ra bộ
◦ to do Hamlet đóng vai Hăm-lét
◦ to do the polite làm ra vẻ lễ phép
▪ làm mệt lử, làm kiệt sức
◦ I am done tôi mệt lử
▪ đi, qua (một quãng đường)
◦ to do six miles in an hour đi qua sáu dặm trong một giờ
▪ (từ lóng) bịp, lừa bịp, ăn gian
◦ to do someone out of something lừa ai lấy cái gì
▪ (thông tục) đi thăm, đi tham quan
◦ to do the museum tham quan viện bảo tàng
▪ (từ lóng) chịu (một hạn tù)
▪ (từ lóng) cho ăn, đãi
◦ they do him very well họ cho anh ta ăn uống no nê; họ cho anh ta ăn uống ngon lành
◦ to do oneself well ăn uống sung túc, tự chăm lo ăn uống sung túc
▫ nội động từ
▪ làm, thực hiện, xử sự, hành động, hoạt động
◦ he did well to refuse hắn từ chối là (xử sự) đúng
◦ to do or die; to do and die phải hành động hay là chết, phải thắng hay là chết
▪ thời hoàn thành làm xong, hoàn thành, chấm dứt
◦ have you done with that book? anh ta đọc xong cuốn sách đó chưa?
◦ have done! thôi đi! thế là đủ rồi!
◦ he has done with smoking hắn đã bỏ (chấm dứt) cái thói hút thuốc lá
▪ được, ổn, chu toàn, an toàn, hợp
◦ will that do? cái đó được không? cái đó có ổn không?
◦ that will do điều đó được đấy, cái đó ăn thua đấy
◦ this sort of work won't do for him loại công việc đó đối với hắn không hợp
◦ it won't do to play all day chơi rong cả ngày thì không ổn
▪ thấy trong người, thấy sức khoẻ (tốt, xấu...); làm ăn xoay sở
◦ how do you do? anh có khoẻ không? (câu hỏi thăm khi gặp nhau)
◦ he is doing very well anh ta dạo này làm ăn khấm khá lắm
◦ we can do well without your help không có sự giúp đỡ của anh chúng tôi cũng có thể xoay sở (làm ăn) được tốt thôi
▫ nội động từ
▪ (dùng ở câu nghi vấn và câu phủ định)
◦ do you smoke? anh có hút thuốc không?
◦ I do not know his name tôi không biết tên anh ta
▪ (dùng để nhấn mạnh ý khẳng định, mệnh lệnh)
◦ do come thế nào anh cũng đến nhé
◦ I do wish he could come tôi rất mong anh ấy có thể đến được
▫ động từ
▪ (dùng thay thế cho một động từ khác để tránh nhắc lại)
◦ he works as much as you do hắn cũng làm việc nhiều như anh (làm việc)
◦ he likes swimming and so do I hắn thích bơi và tôi cũng vậy
◦ did you meet him? Yes I did anh có gặp hắn không? có, tôi có gặp
◦ he speaks English better than he did bây giờ anh ta nói tiếng Anh khá hơn (là anh ta nói) trước kia
!to do again
▪ làm lại, làm lại lần nữa
!to do away [with]
▪ bỏ đi, huỷ bỏ, gạt bỏ, diệt đi, làm mất đi
◦ this old custom is done away with tục cổ ấy đã bị bỏ đi rồi
◦ to do away with oneself tự tử
!to do by
▪ xử sự, đối xử
◦ do as you would be done by hãy xử sự với người khác như anh muốn người ta xử sự với mình
!to do for (thông tục)
▪ chăm nom công việc gia đình cho, lo việc nội trợ cho (ai)
▪ khử đi, trừ khử, giết đi; phá huỷ, huỷ hoại đi; làm tiêu ma đi sự nghiệp, làm thất cơ lỡ vận
◦ he is done for hắn chết rồi, hắn bỏ đời rồi, gắn tiêu ma sự nghiệp rồi
!to do in (thông tục)
▪ bắt, tóm cổ (ai); tống (ai) vào tù
▪ rình mò theo dõi (ai)
▪ khử (ai), phăng teo (ai)
▪ làm mệt lử, làm kiệt sức
!to do off
▪ bỏ ra (mũ), cởi ra (áo)
▪ bỏ (thói quen)
!to do on
▪ mặc (áo) vào
!to do over
▪ làm lại, bắt đầu lại
▪ ( with) trát, phết, bọc
!to do up
▪ gói, bọc
◦ done up in brown paper gói bằng giấy nâu gói hàng
▪ sửa lại (cái mũ, gian phòng...)
▪ làm mệt lử, làm kiệt sức, làm sụm lưng
!to do with
▪ vui lòng, vừa ý với; ổn, được, chịu được, thu xếp được, xoay sở được
◦ we can do with a small house một căn nhà nhỏ thôi đối với chúng tôi cũng ổn rồi; chúng tôi có thể thu xếp được với một căn nhà nhỏ thôi
◦ I can do with another glass (đùa cợt) tôi có thể làm một cốc nữa cũng cứ được
!to do without
▪ bỏ được, bỏ qua được, nhin được, không cần đến
◦ he can't do without his pair of crutches anh ta không thể nào bỏ đôi nạng mà đi được
!to do battle
▪ lâm chiến, đánh nhau
!to do somebody's business
▪ giết ai
!to do one's damnedest
▪ (từ lóng) làm hết sức mình
!to do to death
▪ giết chết
!to do in the eye
▪ (từ lóng) bịp, lừa bịp, ăn gian
!to do someone proud
▪ (từ lóng) phỉnh ai, tâng bốc ai
!to do brown
▪ (xem) brown
!done!
▪ được chứ! đồng ý chứ!
!it isn't done!
▪ không ai làm những điều như thế!, điều đó không ổn đâu!
!well done!
▪ hay lắm! hoan hô!
▫ danh từ
▪ (từ lóng) trò lừa đảo, trò lừa bịp
▪ (thông tục) chầu, bữa chén, bữa nhậu nhẹt
◦ we've got a do on tonight đêm nay bọn ta có bữa chén
▪ (số nhiều) phần
◦ fair dos! chia phần cho đều!, chia phần cho công bằng!
▪ (Uc) (từ lóng) sự tiến bộ, sự thành công
▫ danh từ
▪ (âm nhạc) đô
▪ (viết tắt) của ditto
 dmus  dna  do  do  doable 
English Dictionary
◊ DO
do
n 1: an uproarious party [syn: {bash}, {brawl}]
2: the syllable naming the first (tonic) note of any major
scale in solmization [syn: {doh}, {ut}]
3: doctor's degree in osteopathy [syn: {Doctor of Osteopathy},
{DO}]
v 1: engage in: "make love, not war"; "make an effort"; "do
research"; "do nothing"; "make revolution" [syn: {make}]
2: to act or perform an action; "John did the painting, the
weeding, and he cleaned out the gutters" [syn: {perform},
{execute}]
3: get (something) done; "I did my job" [syn: {perform}]
4: proceed or get along; "How is she doing in her new job?"
"How are you making out in graduate school?" "He's come a
long way" [syn: {fare}, {make out}, {come}, {get along}]
5: give rise to; cause to happen or occur, not always
intentionally; "cause a commotion"; "make a stir"; "cause
an accident" [syn: {cause}, {make}]
6: carry out or practice; as of jobs and professions: "practice
law" [syn: {practice}, {practise}, {exercise}, {carry out}]
7: be sufficient; be adequate, either in quality or quantity;
"A few words would answer"; "This car suits my purpose
well"; "Will $100 do?"; "A "B" grade doesn't suffice to
get me into medical school" [syn: {suffice}, {answer}]
8: create or design, often in a certain way; "Do my room in
blue"; "I did this piece in wood to express my love for
the forest" [syn: {make}] [ant: {unmake}]
9: behave in a certain manner; show a certain behavior; conduct
or comport oneself; "You should act like an adult"; "Don't
behave like a fool"; "What makes her do this way?" [syn: {act},
{behave}]
10: spend time in prison or in a labor camp; "He did six years
for embezzlement" [syn: {serve}]
11: carry on or manage; "We could do with a little more help
around here" [syn: {manage}]
12: of hair [syn: {dress}, {arrange}, {set}, {coif}, {coiffe}, {coiffure}]
13: travel or traverse (a distance) "This car does 150 miles
per hour"; "We did 6 miles on our hike every day"
 dmus  dna  do  do away with  do by 
English Computing Dictionary
◊ DO
do
1. {repeat loop}.
2. The {country code} for Dominican Republic.
(1999-06-10)
 dnos  dns  do  do loop  doa 
Vietnamese-English Dictionary
◊ DO
◊do
▫ trạng ngữ by; because of
French-Vietnamese Dictionary
◊ DO
◊do
▫ danh từ giống đực
▪ (âm nhạc) đô
 djellaba  djinn  do  doberman  docile 
Vietnamese-French Dictionary
◊ DO
◊do
▪ par; de; à cause de; par suite de
▪ provenir de; venir de; tenir à; résulter de
Vietnamese-Russian Dictionary
◊ DO
◊do
▪ с I;
▪ под;
▪ посредством;
▪ по;
▪ из-за;
▪ от;
▪ за II;
▪ из;
▪ зависеть;
▪ ввиду;
▪ вследствие
Vietnamese Dictionary
◊ DO
◊do
▪ gt. 1. Từ điều gì; Từ đâu Phải luôn luôn do nơi quần chúng mà kiểm soát những khẩu hiệu (HCM) 2. Vì điều gì Hỏng việc do hấp tấp.