English-Vietnamese Dictionary
◊ EM
◊em /em/
▫ danh từ
▪ M, m (chữ cái)
▪ m (đơn vị đo dòng chữ in)
 elytrum  elzevir  em  'em  em dash 
English Dictionary
◊ EM
em
n 1: the square of a body of any size of type [syn: {mutton}, {mut}]
2: a linear unit (1/6 inch) used in printing [syn: {pica em}, {pica}]
English Computing Dictionary
◊ EM
EM
{End of Medium}
 elvis  elvish  em  em-1  ema 
Vietnamese-English Dictionary
◊ EM
◊em
▫ noun
▪ younger brother; younger sister
◦ chị_em sisters
▪ I, me
▫ adj
▪ small; smaller
◦ buồng cau chị, buồng cau em Big bunch and small bunch of areca-nuts
 é  éc  em  em bé  em chồng 
Vietnamese-French Dictionary
◊ EM
◊em
▪ petit frère; petite soeur; cadet; cadette
▪ cousin (cousine) de la branche cadette
▪ je; moi; me (quand on s'adresse à son grand frère; à sa grande soeur, à son cousin, à sa cousine de la branche aînée, à son mari encore jeune, ou à une personne de l'âge de son grand frère ou de sa grande soeur)
▪ tu; toi (quand on s'adresse à son petit frère, à sa petite soeur)
▪ il; elle ; lui (quand on parle de son petit frère; de sa petite soeur; de son cousin, de sa cousine de la branche cadette ou d'un enfant)
▪ je ; moi (quand une jeune fille parle d'elle▪ même)
 éc  éc éc  em  em bé  em chồng 
Vietnamese-German Dictionary
◊ EM
◊em
▪ [I] ich
▪ [me] mich, mir
▪ [small] gering, klein, unbedeutend
▪ [smaller] kleiner
 e lệ  e ngại  em  em bé  em họ 
Vietnamese-Russian Dictionary
◊ EM
◊em
▪ твой;
▪ ты;
▪ я;
▪ он;
▪ она;
▪ мой;
▪ братец;
▪ брат
Vietnamese Dictionary
◊ EM
◊em
▪ dt. 1. Người con trai hay con gái sinh sau mình, cùng cha, cùng mẹ, hoặc chỉ cùng cha hay cùng mẹ với mình Em tôi là học sinh của chị 2. Người con trai hay con gái là con vợ kế hay vợ lẽ của cha mình khi mình là con vợ cả Cô nó là em khác mẹ của tôi 3. Con trai hay con gái của chú, cậu, cô, dì mình Chú nó là em con chú của tôi 4. Từ chỉ một người nhỏ tuổi Em thiếu nhi; Em học sinh lớp Một. // đt. 1 Ngôi thứ nhất xưng với anh hay chị của mình Em đến muộn, em xin lỗi anh chị 2. Ngôi thứ hai nói với em của mình hoặc một người nhỏ tuổi hơn mình Chị nhờ em đưa giúp chị bức thư này 3. Ngôi thứ ba chỉ người em của mình khi nói với người cũng là anh hay chị của người ấy, hoặc chỉ người con nhỏ của mình khi nói với người anh hay người chị của người ấy Em khóc, sao anh không dỗ; Các con đi chơi thì cho em đi với 4. Ngôi thứ nhất xứng với người đáng tuổi anh hay chị mình, hoặc với thầy, cô giáo còn trẻ Anh bộ đội ơi, anh cho em cái hoa này nhé; Thưa cô, nhà em có giỗ, em xin phép cô cho nghỉ. // tt. Bé Buồng cau em này mà bán thế thì dắt quá.
 éc  éc éc  em  em chồng  em dâu