▫ danh từ giống đực
▪ không khí
◦ Air comprimé không khí nén
◦ Analyse volumétrique de l'air sự phân tích thể tích không khí
◦ Air de la mer/de la campagne không khí biển/đồng quê
◦ On manque d'air ici ở đây thiếu không khí, ở đây không thông thoáng
◦ Donner de l'air làm cho thoáng khí
◦ Air froid/frais/humide không khí lạnh/mát/ẩm
◦ Air conditionné/climatisé/confiné/pollué không khí điều hoà/điều hoà/tù hãm/ô nhiễm
▪ gió
◦ Il y a de l'air/fait de l'air có gió
◦ Fendre l'air bay xé gió, bay rất nhanh
▪ không trung
◦ La conquête de l'air cuộc chinh phục không trung
◦ Voler dans l'air bay trên không
◦ Baptême de l'air lần đầu tiên đi máy bay
◦ L'avion a pris l'air máy bay đã cất cánh
◦ Hôtesse de l'air nữ tiếp viên hàng không
◦ Pirate de l'air kẻ không tặc
◦ Transports par air sự chuyên chở bằng đường hàng không
◦ Missile air-air/air-mer/air-sol hỏa tiễn không đối không/không đối biển/đất đối không
◦ Les habitants de l'air loài chim
◦ Armée de l'air không quân
# đồng âm
◦Aire, ère, haire, hère
▪ changer d'air đổi không khí
◦ courant d'air gió lùa
◦ en l'air trên không, lên trời
◦ Tirer en l'air bắn lên trời, bắn chỉ thiên
◦ Les mains en l'air! giơ tay lên!
◦ Promesse en l'air lời hứa vu vơ
◦ Contes en l'air những câu chuyện bâng quơ
◦ Tête en l'air con người đầu óc để ở đâu đâu
◦ Il a mis toute la pièce en l'air en cherchant ce document nó lục tung cả phòng để tìm tài liệu đó
◦ en plein air ở ngoài trời, lộ thiên
◦ Cinéma en plein air chiếu bóng ngoài trời, chiếu bóng lộ thiên
◦ être libre comme l'air rất tự do
◦ prendre l'air dạo mát, hóng gió
◦ prendre un air de feu sưởi một lúc
◦ se donner de l'air bỏ mối ràng buộc, đi cho tự do thoải mái
◦ l'air du temps tư tưởng, lề thói của một thời kỳ nhất định
◦ vivre de l'air du temps sống thiếu thốn
◦ être dans l'air bắt đầu được phổ biến rộng rãi
◦ Jouer la fille de l'air biến mất, bỏ trốn
▫ danh từ giống đực
▪ vẻ, dáng
◦ Air intelligent vẻ thông minh
◦ Air imposant dáng oai vệ
◦ avoir l'air có vẻ
◦ De quoi ai-je l'air dans cette tenue? tôi ăn mặc thế này trông có vẻ gì?
◦ Elle avait l'air surprise nàng có vẻ ngạc nhiên
◦ C'est un travail qui n'a l'air de rien, mais qui demande de la patience đó là một công việc trông có vẻ dễ, nhưng lại đòi hỏi phải có lòng nhẫn nại
◦ prendre de grands airs làm ra vẻ trịnh trọng, làm phách
◦ le bel air lề thói của giới thượng lưu
◦ avoir un faux air de qqn hao hao giống người nào
▫ danh từ giống đực
▪ điệu nhạc, điệu hát
◦ Fredonner/siffler l'air d'une chanson à la mode hát nho nhỏ/huýt sáo một bản nhạc đang thịnh hành
◦ Variations sur un air các biến khúc của một điệu nhạc
◦ l'air ne fait pas la chanson không nên xét đoán con người theo bề ngoài
◦ en avoir l'air et la chanson (từ cũ, nghĩa cũ) có thực chất xứng đáng với dáng vẻ