▫ danh từ
▪ lỗ, lỗ thủng; lỗ trống; lỗ khoan
▪ lỗ đáo; lỗ đặt bóng (trong một số trò chơi)
▪ chỗ sâu, chỗ trũng (ở dòng suối); hố
▪ hang (chuột, chồn...)
▪ túp lều tồi tàn, nhà ổ chuột
▪ (thể dục,thể thao) điểm thắng (khi đánh được quả gôn từ lỗ nọ sang lỗ kia)
▪ (hàng không) lỗ trống (trong không khí)
▪ (kỹ thuật) rỗ kim, rỗ tổ ong
▪ khuyết điểm; thiếu sót, lỗ hổng (bóng)
◦ we found holes in his argument trong lý lẽ của anh ta chúng tôi thấy có những lỗ hổng (thiếu sót)
▪ (từ lóng) tình thế khó xử, hoàn cảnh lúng túng
◦ to out somebody in a hole đẩy ai vào một tình thế khó xử
◦ to be in a devil of a hole ở trong một tình thế hết sức lúng túng khó khăn
!a hole in one's coast
▪ (nghĩa bóng) vết nhơ đối với thanh danh của mình
◦ a man with a hole in his coat người mà thanh danh không phải hoàn toàn không có vết
!to make a hole in
▪ (nghĩa bóng) gây một chỗ trống lớn (trong ngân quỹ...)
▪ lấy ra một phần lớn (cái hì...)
!to pick holes in
▪ tìm khuyết điểm, bới lông tìm vết
!a round peg in a square hole
!a square peg in a round hole
▪ nồi tròn vung méo, người đặt không đúng chỗ, người bố trí không thích hợp với công tác
▫ ngoại động từ
▪ đào lỗ, đục lỗ; chọc thủng, làm thủng
▪ (thể dục,thể thao) để vào lỗ, đánh vào lỗ
▪ đào (hầm), khoan (giếng)
▫ nội động từ
▪ thủng
▪ (thể dục,thể thao) đánh bóng vào lỗ (đánh gôn)
▪ (ngành mỏ) đào hầm thông (từ hầm này sang hầm khác)
▪ nấp trốn trong hang (thú vật)