English-Vietnamese Dictionary
◊ IMP
◊imp /imp/
▫ danh từ
▪ tiểu yêu, tiểu quỷ
▪ đứa trẻ tinh quái
▪ (từ cổ,nghĩa cổ) đứa trẻ con
▫ ngoại động từ
▪ chắp lông, cấy lông (cho cánh chim ưng bị gãy)
▪ (từ Mỹ,nghĩa Mỹ) mở rộng, thêm vào; sửa chữa
 imno  imo  imp  impact  impact 
English Dictionary
◊ IMP
imp
n 1: (folklore) fairies that are somewhat mischievous [syn: {elf},
{hob}, {gremlin}, {pixie}, {pixy}, {brownie}]
2: one who is playfully mischievous [syn: {scamp}, {monkey}, {rascal},
{rapscallion}, {scalawag}, {scallywag}]
English Computing Dictionary
◊ IMP
IMP
1. {IMProved Mercury autocode}.
2. An extensible dialect of {ALGOL 60}, for {CDC
1604}.
["Experience with an Extensible Language", Edgar T. Irons,
CACM 13(1):31-39, Jan 1970].
3. {Interpretive Menu Processor}.
4. {IMPlementation language}.
5. {Interface Message Processor}.
(1996-04-07)