English-Vietnamese Dictionary
▫ ngoại động từ
▪ làm suy yếu, làm sút kém
◦ to impair someone's health làm suy yếu sức khoẻ ai
▪ làm hư hỏng, làm hư hại
English Dictionary
impair
v 1: make worse or less effective; "His vision was impaired"
2: make imperfect; "nothing marred her beauty" [syn: {mar}, {spoil},
{deflower}, {vitiate}]
French-Vietnamese Dictionary
▫ tính từ
▪ lẻ
◦ Nombre impair số lẻ
◦ Foliole impaire (thực vật học) lá chét lẻ
# phản nghĩa
Pair
▫ danh từ giống đực
▪ (thân mật) sự vụng về
▪ (thân mật) điều vụng về