English-Vietnamese Dictionary
◊ ISSUE
◊issue /'isju:/
▫ danh từ
▪ sự phát ra; sự phát hành; sự đưa ra
▪ số báo (in ra); số lượng cho ra (tem...)
◦ the latest issue of a weekly số mới nhất của một tờ báo hàng tuần
▪ vấn đề (đang tranh câi, đang kiện cáo...); vấn đề chín muồi (có thể quyết định)
◦ at issue đang tranh câi (vấn đề); không đồng ý với nhau (người)
▪ kết quả, hậu quả, sản phẩm
▪ (quân sự) số lượng (thức ăn, quần áo, súng đạn...) phát một lần (cho một người lính, cho một đơn vị...)
▪ lần in (sách...)
▪ dòng dõi, con cái
◦ to die without issue chết tuyệt giống
▪ sự đi ra, sự chảy ra, sự bốc ra, sự thoát ra; lòi ra, lối thoát; cửa sông; cái chảy ra, cái thoát ra
▪ (y học) sự chảy máu, sự chảy mủ; vết rạch cho chảy mủ
▪ (pháp lý) lợi tức, thu hoạch (đất đai...)
!to join issue with somebody on some point
▪ tiến hành tranh luận với ai về một điểm gì; không đồng ý với ai về một điểm gì
!to take issue with somebody
▪ không đồng ý với ai; tranh cãi với ai
▫ ngoại động từ
▪ đưa ra; phát hành, lưu hành, in ra
▪ (quân sự) phát (quần áo, đạn dược...)
▪ phát ra, để chảy ra
▫ nội động từ
▪ đi ra, chảy ra, bóc ra, thoát ra
▪ được đưa ra; được phát hành, được lưu hành, được in ra
▪ xuất phát, bắt nguồn; là kết quả, là hậu quả
▪ là dòng dõi; là lợi tức, là thu hoạch (của đất đai...)
English Dictionary
◊ ISSUE
issue
n 1: an important question that is in dispute and must be
settled; "the issue could be settled by requiring public
education for everyone"; "politicians never discuss the
real issues"
2: one of a series published periodically; "she found an old
issue of the magazine in her dentist's waitingroom" [syn:
{number}]
3: the provision of something by issuing it (usually in
quantity); "a new issue of stamps"; "the last issue of
penicillin was over a month ago" [syn: {issuing}, {issuance}]
4: some situation or event that is thought about; "he kept
drifting off the topic"; "he had been thinking about the
subject for several years"; "it is a matter for the
police" [syn: {topic}, {subject}, {matter}]
5: supplies (as food or clothing or ammunition) issued by the
government [syn: {military issue}, {government issue}]
6: the immediate descendants of a person; "she was the mother
of many offspring"; "he died without issue" [syn: {offspring},
{progeny}]
7: a phenomenon that follows and is caused by some previous
phenomenon; "the magnetic effect was greater when the rod
was lengthwise"; "his decision had depressing consequences
for business" [syn: {consequence}, {effect}, {outcome}, {result},
{upshot}]
8: the income arising from land or other property; "the average
return was about 5%" [syn: {return}, {proceeds}, {take}, {takings},
{yield}, {payoff}]
9: the becoming visible; "not a day's difference between the
emergence of the andrenas and the opening of the willow
catkins" [syn: {emergence}, {egress}]
10: an opening that permits escape or release; "he blocked the
way out"; "the canyon had only one issue" [syn: {exit}, {outlet},
{way out}]
11: the act of issuing printed materials [syn: {publication}]
v 1: publish a magazine or newspaper, for example [syn: {publish},
{bring out}, {put out}, {release}]
2: circulate or distribute; "issue a new uniform to the
children" [syn: {supply}] [ant: {recall}]
3: bring out an an official document,such as a warrant
4: come out of; "Water issued from the hole in the wall"; "The
words seemed to come out by themselves" [syn: {emerge}, {come
out}, {come forth}]
5: make out and issue; "write out a check"; "cut a ticket";
"Please make the check out to me" [syn: {write out}, {make
out}, {cut}]
English-Vietnamese Mining Dictionary
◊ ISSUE
◊issue
dòng chảy, sự trào, sự thoát
French-Vietnamese Dictionary
◊ ISSUE
◊issue
▫ tính từ giống cái
▪ xem issu
▫ danh từ giống cái
▪ lối ra, lỗ thoát
▪ (nghĩa bóng) lối thoát
# phản nghĩa
Accès, entrée
▪ kết cục
# phản nghĩa
Commencement
▪ (số nhiều) phế phẩm xay giã
▪ (số nhiều) phế phẩm lờ mổ (như) sừng, móng..
 issu  issu  issue  issue  isthme