English-Vietnamese Dictionary
◊ DID YOU MEAN IMPERATOR?
◊imperator /,impз'rα:to:/
▫ danh từ, (sử học) La-mâ
▪ Impêrato, thống soái
▪ Hoàng đế
English Dictionary
◊ DID YOU MEAN AERATOR?
aerator
n : an apparatus for exposing something to the air (as sewage)
English-Vietnamese Computing Dictionary
◊ DID YOU MEAN ITERATION?
◊iteration
▫iteration
Lặp lại, Lần lặp
English-Vietnamese Mining Dictionary
◊ DID YOU MEAN AERATOR?
◊aerator
máy thông gió
English-Vietnamese Water Dictionary
◊ ITERATOR
◊iterator
▪ cấu trúc điều khiển, xác định thứ tự thực hiện vài hành động, thiết bị lặp đi lặp lại hoặc chương trình quản lý vòng lặp.
English Computing Dictionary
◊ DID YOU MEAN ITERATION?
iteration
Repetition of a sequence of instructions. A
fundamental part of many {algorithms}. Iteration is
characterised by a set of initial conditions, an iterative
step and a termination condition.
A well known example of iteration in mathematics is
Newton-Raphson iteration. Iteration in programs is expressed
using {loops}, e.g. in {C}:
new_x ◦ n/2;
do
{
x ◦ new_x;
new_x ◦ 0.5 ▫ (x : n/x);
} while (abs(new_x-x) > epsilon);
Iteration can be expressed in functional languages using
recursion:
solve x n ◦ if abs(new_x-x) > epsilon
then solve new_x n
else new_x
where new_x ◦ 0.5 ▫ (x : n/x)
solve n/2 n
(1998-04-04)
French-Vietnamese Dictionary
◊ DID YOU MEAN STERTOR?
◊stertor
▫ danh từ giống đực
▪ (y học) tiếng thở rống
German-Vietnamese Dictionary
◊ DID YOU MEAN ITERATION?
◊die Iteration (Mathematik)
▪ {iterancy}
Daily Updated Dictionary
◊ ITERATOR
◊iterator
▪ cấu trúc điều khiển, xác định thứ tự thực hiện vài hành động, thiết bị lặp đi lặp lại hoặc chương trình quản lý vòng lặp.