English-Vietnamese Dictionary
▫ tính từ
▪ (động vật) ít chân
English-Vietnamese Water Dictionary
▪ thị trường trong đó có một vài hàng hoá có ảnh hưởng nhưng đều không làm chủ được thị trường.
French-Vietnamese Dictionary
▫ danh từ giống đực
▪ (kinh tế) sự thiểu quyền, thị trường ít nhà độc quyền
Daily Updated Dictionary
▪ thị trường trong đó có một vài hàng hoá có ảnh hưởng nhưng đều không làm chủ được thị trường.