English-Vietnamese Dictionary
◊ THREW
◊threw /θrou/
▫ danh từ
▪ sự ném, sự vứt, sự quăng, sự liệng
▪ khoảng ném xa
▪ (thể dục,thể thao) sự vật ngã, sự quăng xuống đất
▪ (địa lý,địa chất) xê dịch của phay
▫ ngoại động từ threw; thrown
▪ ném, vứt, quăng, quẳng, liệng, lao
◦ to throw oneself forwards lao tới, xông tới trước
▪ (thể dục,thể thao) vật ngã
◦ to throw an opponent vật ngã một địch thủ
▪ (nghĩa bóng) ném vào, mang vào, đưa vào
◦ to throw someone into an prison bỏ ai vào tù
◦ to throw all one's energies into an undertaking đem hết sức mình vào một việc gì
◦ to throw a look at đưa mắt nhìn, lườm
◦ to throw light on a matter soi sáng (nêu rõ) một vấn đề
▪ (nghĩa bóng) làm cho rơi vào, bỗng đẩy vào (một tình trạng)
◦ to throw the crowd into disorder làm cho đám đông rối loạn
◦ to be thrown upon thuộc về, rôi vào đầu (ai) trách nhiệm, công việc)
▪ lột (da); thay (lông)
◦ the snake throws its skin rắn lột da
◦ the bird throws its feather chim thay lông
▪ đẻ (thỏ, chim bồ câu...)
▪ xe (tơ)
▪ nắn hình, trau (đồ gốm trên bàn quay)
▫ nội động từ
▪ ném, quăng
▪ chơi súc sắc
!to throw about
▪ quẳng chỗ này chỗ nọ, vứt bừa bãi, vung phí
◦ to throw one's money about xài phí tiền bạc
!to throw aside
▪ quẳng ra một bên, ném ra một bên
!to throw away
▪ ném đi, vứt đi, liệng đi, bỏ rơi vãi
◦ to throw away a card vứt con bài xấu
◦ to throw away a chance bỏ qua một cơ hội
◦ to throw away one's life bỏ phí cuộc đời, hy sinh cuộc đời một cách vô ích
◦ it was throwing words away chỉ uổng lời
◦ advice is thrown away on him khuyên hắn chỉ phí lời
◦ she threw herself away on a scoundrel cô ta lấy một tên vô lại thật là phí cả cuộc đời
!to throw back
▪ ném lại, quăng trở lại; đẩy lùi; phản chiếu, phản xạ
◦ to throw back a part of light phản chiếu lại một phần ánh sáng
▪ (sinh vật học) lại giống
!to throw by
▪ để lại, bỏ lại, gạt ra
!to throw in
▪ ném vào, vứt vào; xen vào; thêm
◦ to throw oneself in bắt tay vào, lao mình vào
!to throw off
▪ ném đi, quăng đi; phun ra; bỏ, bỏ đi
◦ to throw off one's pursuers bỏ (thoát khỏi) những kẻ đuổi theo
◦ to throw off an epigram đưa ra một bài thơ trào phúng
▪ thả (chó săn)
▪ (nghĩa bóng) bắt đầu, khởi sự
▪ làm cho trật bánh (xe lửa)
▪ cởi (quần áo)
!to throw out
▪ ném ra, quăng ra; đuổi ra, đẩy ra; phóng ra, phát ra
◦ to throw out one's chest ưỡn ngực ra
◦ to throw out a challenge thách đấu
▪ đem toàn sức, bắt tay ào
▪ vượt, át; phá ngang
▪ văng (lời thoá mạ)
▪ phủ nhận, bác (một đạo luật)
▪ đâm (rễ)
!to throw over
▪ rời bỏ
!to throw together
▪ hợp lại, tập trung lại, tụ họp lại
!to throw up
▪ (y học) thổ ra, nôn ra
▪ kéo lên (mành mành...)
▪ bỏ, thôi (việc)
◦ to throw up one's eyes trợn mắt lên (sợ hãi)
!to throw in one's lot with someone
▪ cùng chia sẻ số phận với ai
!to throw oneself down
▪ nằm vật xuống
!to throw oneself on (upon)
▪ phó mặc cho
◦ to throw oneself on the mercy of the court phó mặc cho toà xét xử
!to throw open
▪ mở to, mở tung, mở mạnh; (nghĩa bóng) mở cửa, để mặc
◦ to throw open the door to abuses mặc cho tha hồ nhung lạm
!to throw up the sponge
▪ chịu thua (đánh quyền Anh...)
English Dictionary
◊ DID YOU MEAN SHREW?
shrew
n 1: a scolding nagging bad-tempered woman [syn: {termagant}]
2: small mouselike long-snouted mammal related to moles [syn: {shrewmouse}]