▫ giới từ
▪ qua, xuyên qua, suốt
◦ to walk through a wood đi xuyên qua rừng
◦ to look through the window nhìn qua cửa sổ
◦ to get through an examination thi đỗ, qua kỳ thi trót lọt
◦ to see through someone nhìn thấu ý nghĩ của ai, đi guốc vào bụng ai
◦ through the night suốt đêm
▪ do, vì, nhờ, bởi, tại
◦ through whom did you learn that? do ai mà anh biết điều đó?
◦ through ignorance do (vì) dốt nát
▫ phó từ
▪ qua, xuyên qua, suốt, từ đầu đến cuối
◦ the crowd was so dense that I could not get through đám đông dày đặc quá tôi không sao đi qua được
◦ to sleep the whole night through ngủ suốt cả đêm
◦ to read a book through đọc cuốn sách từ dầu đến cuối
◦ the train runs through to Hanoi xe lửa chạy suốt tới Hà nội
▪ đến cùng, hết
◦ to go through with some work hoàn thành công việc gì đến cùng
▪ hoàn toàn
◦ to be wet through ướt như chuột lột
▪ đã nói chuyện được (qua dây nói); (từ Mỹ,nghĩa Mỹ) đã nói xong (qua dây nói)
!all through
▪ suốt từ đầu đến cuối
◦ I knew that all through tôi biết cái đó từ đầu đến cuối
!to be through with
▪ làm xong, hoàn thành (công việc...)
▪ đã đủ, đã chán; đã mệt (về việc gì)
!to drop through
▪ thất bại, không đi đến kết quả nào
▫ tính từ
▪ suốt, thẳng
◦ a through train xe lửa chạy suốt
◦ a through ticket vé suốt
◦ a through passenger khác đi suốt