English-Vietnamese Dictionary
◊ THY
◊thy /ðai/
▫ tính từ sở hữu
▪ (trước nguyên âm thine) (từ cổ,nghĩa cổ) của mày, của anh, của ngươi
 thwack  thwart  thy  thyme  thymol 
Vietnamese-English Dictionary
◊ DID YOU MEAN THAY?
◊thay
▫ verb
▪ to replace, to substitute to change to moult
French-Vietnamese Dictionary
◊ DID YOU MEAN THYM?
◊thym
▫ danh từ giống đực
▪ (thực vật học) cây húng tây
# đồng âm
◦Tain, teint, tin.
Vietnamese-French Dictionary
◊ DID YOU MEAN THAY?
◊thay
▪ remplacer.
◦ Mật ong thay đường le miel remplace le sucre
◦ Thứ trưởng thay bộ trưởng vắng mặt le vice-ministre remplace le ministre en son absence
◦ Thay đồ gỗ cũ trong phòng remplacer les vieux meubles d'une salle.
▪ changer ; renouveler.
◦ Thay quần áo changer de vêtements
◦ Thay nước trong bể cạn renouveler l'eau d'un bassin
◦ thay bậc đổi ngôi changer de rôle ; changer de situation
◦ Thay ngựa giữa dòng changer de laquais à mi-chemin.
◦ Trả_lời thay người khác répondre pour (à la place d') un autre
◦ Trả thay cho em payer pour son frère.
◦ Dùng một đoạn tre thay gậy se servir d'un tronçon de bambou en guise de bâton.
◦ Đẹp thay ! que c'est beau!
◦ Lạ thay comme c'est étonnant!
Vietnamese-German Dictionary
◊ DID YOU MEAN THAY?
◊thay
▪ [replace] Austausch...
Vietnamese-Russian Dictionary
◊ DID YOU MEAN THAY?
◊thay
▪ поменять;
▪ заступать;
▪ за I;
▪ замена;
▪ замещать;
▪ замещение;
▪ менять;
▪ заместитель
Vietnamese Dictionary
◊ DID YOU MEAN THAY?
◊thay
▪ đg. Cg. Thay thế. Dùng người hay vật vào việc của người hay vật khác Thay bút chì bằng bút bi ; Không có mật ong thì lấy đường mà thay ; Lấy cán bộ khác về thay những đồng chí thiếu khả năng. 2. Nhận nhiệm vụ của người thôi việc hay tạm vắng Phó viện trưởng thay viện trưởng đang ốm.
▪ Từ đặt sau một tính từ hay sau một câu để tỏ sự thương tiếc, thán phục hoặc vui thích Thương thay cũng một kiếp người, Hại thay mang lấy sắc tài làm chi (K) ; Vẻ vang thay !