▪ remplacer.
◦ Mật ong thay đường le miel remplace le sucre
◦ Thứ trưởng thay bộ trưởng vắng mặt le vice-ministre remplace le ministre en son absence
◦ Thay đồ gỗ cũ trong phòng remplacer les vieux meubles d'une salle.
▪ changer ; renouveler.
◦ Thay quần áo changer de vêtements
◦ Thay nước trong bể cạn renouveler l'eau d'un bassin
◦ thay bậc đổi ngôi changer de rôle ; changer de situation
◦ Thay ngựa giữa dòng changer de laquais à mi-chemin.
◦ Trả_lời thay người khác répondre pour (à la place d') un autre
◦ Trả thay cho em payer pour son frère.
◦ Dùng một đoạn tre thay gậy se servir d'un tronçon de bambou en guise de bâton.
◦ Đẹp thay ! que c'est beau!
◦ Lạ thay comme c'est étonnant!