▪ 1 dt. 1. Những sợi nhỏ, mềm, có màu sắc, viền chung quanh hoặc để rủ xuống cho đẹp tua cờ tua đèn lồng. 2. Vật nhỏ, mềm, có hình giống như cái tua tua cá mực tua cua.
▪ 2 (F. tour) dt. 1. Lượt, vòng đi dạo một tua ngoài phố tua du lịch. 2. Hồi, trận đánh cho một tua nên thân.
▪ 3 (F. tour) dt. Chòi canh gác Xa cô du kích mỏ cày, Còn mê câu chuyện ban ngày đánh tua (Giang Nam).
▪ 4 pht., cổ Hãy, nên tua gắng sức tua giữ gìn Tôi xin dám gởi lời này, Hãy tua chậm chậm sẽ vầy nhân duyên (Lục Vân Tiên).