French-Vietnamese Dictionary
▫ ngoại động từ (từ hiếm; nghĩa ít dùng)
▪ tác hại, gây bất lợi cho
◦ Des assassinats qui funestèrent le règne những cuộc ám sát tác hại đến triều đại
▪ làm cho buồn bã
◦ Affaire qui le funeste pour toute la journée việc làm cho nó buồn bã cả ngày
German-Vietnamese Dictionary