English-Vietnamese Dictionary
◊ TUNG
◊tung
▪ xem tung▪ tree
English Dictionary
◊ TUNG
tung
n : Chinese tree bearing seeds that yield tung oil [syn: {tung
tree}, {tung-oil tree}, {Aleurites fordii}]
English Computing Dictionary
◊ DID YOU MEAN HUNG?
hung
["hung up"] Equivalent to {wedged}, but more common at Unix/C
sites. Not generally used of people. Synonym with {locked
up}, {wedged}; compare {hosed}. See also {hang}. A hung
state is distinguished from {crash}ed or {down}, where the
program or system is also unusable but because it is not
running rather than because it is waiting for something.
However, the recovery from both situations is often the same.
[{Jargon File}]
Vietnamese-English Dictionary
◊ TUNG
◊tung
▫ verb
▪ to toss, to throw to spread to rummage about
French-Vietnamese Dictionary
◊ DID YOU MEAN TUNE?
◊tune
▫ danh từ giống cái
▪ (tiếng lóng, biệt ngữ) như thune
 tunage  tune  tuner  tungar  tungstate 
Vietnamese-French Dictionary
◊ TUNG
◊tung
▪ lancer en l'air; lancer; soulever.
◦ Tung quả bóng lancer un ballon en l'air;
◦ Tung giấy bướm lancer des confettis;
◦ Gió tung bụi lên le vent soulève de la poussière.
▪ propager; semer; lancer;
◦ Tung tin vịt semer de faux bruits;
◦ Tung ra một mốt mới lancer une nouvelle mode.
▪ débourser beaucoup.
◦ Tung tiền ra mua hàng débourser beaucoup d'argent pour acheter des marchandises.
▪ se défaire.
◦ Cạp rổ tung ra renvergeure de panier qui se défait.
▪ pêle▪ mêle; en désordre.
◦ Vứt tung đồ_đạc ra sân jeter des objets pêle-mêle dans la cour;
◦ Lục tung sách_vở fouiller des livres et les mettre pêle-mêle.
▪ en éclats.
◦ Mìn nổ tung mine qui saute en éclats.
▪ largement; grand.
◦ Cửa mở tung porte grande ouverte.
German-Vietnamese Dictionary
◊ DID YOU MEAN JUNG?
◊jung
▪ {callow} chưa đủ lông cánh, có nhiều lông tơ, non nớt, trẻ măng, ít kinh nghiệm, thấp, trũng, dễ bị ngập nước
▪ {fresh} tươi, tươi tắn, mơn mởn, còn rõ rệt, chưa phai mờ, trong sạch, tươi mát, mát mẻ, mới, vừa mới tới, vừa mới ra, không mặn, không chát, ngọt, khoẻ khắn, sảng khoái, khoẻ mạnh, lanh lợi, hỗn xược
▪ xấc láo, sỗ sàng, ngà ngà say, chếnh choáng, vừa mới có sữa
▪ {green} xanh lá cây, lục, xanh, đầy sức sống, thanh xuân, chưa có kinh nghiệm, mới vào nghề, thơ ngây, cả tin, tái xanh, tái ngắt, ghen, ghen tức, ghen tị, còn mới, chưa lành, chưa liền
▪ {juvenile} thanh thiếu niên, có tính chất thanh thiếu niên, hợp với thanh thiếu niên
▪ {new} mới mẻ, mới lạ, khác hẳn, tân tiến, tân thời, hiện đại, mới nổi, mới trong từ ghép)
▪ {young} trẻ, trẻ tuổi, thiếu niên, thanh niên, non, non trẻ, còn sớm, còn ở lúc ban đầu, chưa muộn, chưa quá, chưa già, của tuổi trẻ, của thời thanh niên, của thời niên thiếu, thế hệ trẻ, con
▪ nhỏ
▪ {youthful} tuổi thanh niên, tuổi trẻ
◦ ewig jung {ageless}
Vietnamese-German Dictionary
◊ DID YOU MEAN CUNG?
◊cung
▪ [palace] Palast
▪ [temple] Schläfe, Tempel
▪ [Bow] Bogen, Bug (Schiff), Masche, Schleife
▪ [mode] Art, Betrieb, Betriebsart, Modus, Verfahren
▪ [Item] Begriff, Einzelheit, Element, Gegenstand, Größe, Punkt
▪ [chapter] Abschnitt, Kapitel, Teil
▪ [Evidence] Anzeichen, Beleg, Hinweis
▪ [testimony] Aussage (Gericht), Bezeugung, Zeugnis
▪ [Stage] Bühne, Podium, Schauplatz, Stadium, Stufe, veranstalten
Vietnamese-Russian Dictionary
◊ TUNG
◊tung
▪ распускать;
▪ разбрасывать;
▪ пускать;
▪ кидать;
▪ скидывать;
▪ зашвыривать;
▪ засылать;
▪ запускать I;
▪ забрасывать II;
▪ метать I;
▪ бросок
Vietnamese Dictionary
◊ TUNG
◊tung
▪ đg. 1 Làm cho di chuyển mạnh và đột ngột lên cao. Tung quả bóng. Gió tung bụi mù mịt. 2 Làm cho đột ngột mở rộng mạnh ra, gần như ở mọi hướng. Tung chăn vùng dậy. Cờ tung bay trước gió. Mở tung cửa sổ. 3 Đưa ra cùng một lúc, nhằm mọi hướng. Tung truyền đơn. Bọn đầu cơ tung tiền ra mua hàng. Tung tin đồn nhảm. 4 (thường dùng phụ sau đg.). Làm cho rời ra thành nhiều mảnh và bật đi theo mọi hướng. Mìn nổ tung. Gió bật tung cánh cửa. 5 (thường dùng phụ sau đg.). Làm cho các bộ phận tách rời ra một cách lộn xộn, không còn trật tự nào cả. Lục tung đống sách. Tháo tung đài ra chữa. Làm rối tung lên.