Vietnamese-English Dictionary
◊ TÚI
◊túi
▫ noun
▪ pocket bag
Vietnamese-French Dictionary
◊ TÚI
◊túi
▪ poche.
◦ Túi áo poches d'un veston;
◦ Một túi bi une poche de billes;
◦ Vơ đầy túi se remplir les poches;
◦ Từ_điển bỏ túi dictionnaire de poche;
◦ Bỏ tiền túi ra trả payer de sa poche;
◦ Túi lưới rê poche d'un chalut;
◦ Túi dầu_lửa poche de pétrole
◦ Túi bụng của động_vật có túi (động vật học) poche ventrale des marsupiaux.
▪ (sinh vật học) vésicule.
◦ Túi mật vécicule biliaire;
◦ Túi tinh vésicule séminale.
▪ (med.) collection.
◦ Túi mủ collection de pus; poche de pus.
▪ sac.
◦ Túi cầm tay sac à main;
◦ Túi gạo sac de riz
◦ hình túi sacciforme;
◦ Thú có túi (động vật học) marsupial.
Vietnamese-Russian Dictionary
◊ TÚI
◊túi
▪ сумка;
▪ чехол;
▪ пузырь;
▪ карманный;
▪ карман;
▪ пакет;
▪ мешок
Vietnamese Dictionary
◊ TÚI
◊túi
▪ d. 1 Bộ phận may liền vào áo hay quần, dùng để đựng vật nhỏ đem theo người. Túi áo. Thọc tay vào túi. Cháy túi▫. 2 Đồ đựng bằng vải hoặc da, thường có quai xách. Túi thuốc. Xách túi đi làm. Túi gạo. Túi tham không đáy (b.).