English-Vietnamese Dictionary
◊ DID YOU MEAN TANG?
◊tang /tæŋ/
▫ danh từ
▪ chuôi (dao...)
▫ ngoại động từ
▪ lắp chuôi, làm chuôi (dao...)
▫ danh từ
▪ tiếng ngân, tiếng rung, tiếng leng keng, tiếng lanh lảnh
▫ ngoại động từ
▪ rung vang, làm vang, làm inh ỏi
◦ to tang bees khua vang lên cho ong không ra khỏi tổ
▫ nội động từ
▪ ngân vang lên, rung lên, kêu lanh lảnh
▫ danh từ
▪ vị, mùi vị, hương vị
▪ ý vị, đặc tính
◦ the tang of Burns' poems cái ý vị đặc biệt trong thơ của Bớc-nơ
▪ ý, vẻ, giọng
◦ there is a tang of displeasure in his voice trong giọng nói của anh ta có ý không hài lòng
▫ danh từ
▪ (thực vật học) tảo bẹ
English Dictionary
◊ DID YOU MEAN TANG?
tang
n 1: a tart spiciness [syn: {nip}, {piquance}, {piquancy}, {tanginess},
{zest}]
2: the taste experience when a savoury condiment is taken into
the mouth [syn: {relish}, {flavor}, {flavour}, {sapidity},
{savor}, {savour}, {smack}]
3: common black rockweed used in preparing kelp and as manure
[syn: {bladderwrack}, {black rockweed}, {bladder fucus}, {Fucus
vesiculosus}]
4: brown algae seaweed with serrated edges [syn: {serrated
wrack}, {Fucus serratus}]
5: any of various coarse seaweeds [syn: {sea tang}]
6: any of various kelps esp. of the genus Laminaria [syn: {sea
tangle}]
Vietnamese-English Dictionary
◊ DID YOU MEAN BÚNG?
◊búng
▫ verb
▪ to flip; to flick;
◦ búng vào tai to fillip someone's ear
▪ To spin
Vietnamese-French Dictionary
◊ TÚNG
◊túng
▪ être dans la gêne; être dans le besoin; être nécessiteux.
▪ être à bout de.
◦ Túng kế être à bout d'expédients
◦ túng thì phải tính agir par la force des circonstances.
German-Vietnamese Dictionary
◊ DID YOU MEAN TANG?
◊der Tang
▪ {seaweed} tảo biển
◦ der Tang (Botanik) {tang}
Vietnamese-German Dictionary
◊ DID YOU MEAN BÚNG?
◊búng
▪ [flip] Ruck
▪ [To spin] durchdrehen
Vietnamese-Russian Dictionary
◊ DID YOU MEAN BÚNG?
◊búng
▪ щёлкать;
▪ щелчок
Vietnamese Dictionary
◊ TÚNG
◊túng
▪ t. 1. Thiếu thốn Túng tiền. 2. Bế tắc, gặp khó khăn Túng kế. Túng thì phải tính. Bí quá, nghèo khổ quá thì phải liều.