Vietnamese-English Dictionary
◊ TỰA
◊tựa
▫ noun
▪ title, heading
▫ verb
▪ to lean against (on)
▫ adj
▪ similar
Vietnamese-French Dictionary
◊ TỰA
◊tựa
▪ préface; avant▪ propos.
▪ appuyer; s'appuyer.
◦ Tựa đầu vào lưng ghế appuyer sa tête sur le dossier d'une chaise;
◦ Tựa vào tường s'appuyer sur un mur.
▪ soutenir; aider.
◦ Trời không tựa n'être pas soutenu par le Ciel.
▪ dossier (d'une chaise...).
◦ Ghế có tựa siège à dossier.
▪ pareil; semblable; tel.
◦ Mặt hồ tựa một tấm gương lớn le lac, tel (pareil à) un grand miroir
◦ từa tựa (redoublement; sens atténué) quelque peu pareil; quelque peu semblable.
Vietnamese-German Dictionary
◊ TỰA
◊tựa
▪ [title] Namen, Titel, Überschrift
▪ [heading] Kopf, Rubrik, Titel, Überschrift
▪ [similar] gleich, gleichartig, ähnlich, ähnlich
Vietnamese-Russian Dictionary
◊ TỰA
◊tựa
▪ упор;
▪ предисловие;
▪ как;
▪ наподобие
Vietnamese Dictionary
◊ TỰA
◊tựa
▪ 1 dt. Bài viết ở đầu sách để nói rõ đôi điều cần thiết về cuốn sách đó bài viết tựa cho tác phẩm Đề tựa cho cuốn sách này là một nhà văn nổi tiếng.
▪ 2 I. đgt. áp sát vào vật gì để giữ nguyên một tư thế nhất định ngồi tựa cột tựa lưng vào tường. II. dt. Bộ phận của ghế, dùng để tựa lưng khi ngồi ghế có tựa.
▪ 3 tt. Giống như (cái gì đó) sáng tựa ánh trăng rằm.
 tửa  tứa  tựa  tựa hồ  tức