Vietnamese-English Dictionary
◊ ÔM
◊ôm
▫ verb
▪ to embrace; to hug; to take in one's arms
◦ ôm_đầu to take one's head in one's hands. nurse; nurture
◦ ôm một giấc_mộng to_lớn to nurture a great dream. to take on;
◦ ôm nhiều việc quá to take on too many jobs
Vietnamese-French Dictionary
◊ ÔM
◊ôm
▪ (phys.) ohm
▪ porter dans ses bras; enlacer dans ses bras; saisir
◦ Ôm rơm bỏ vào nhà_kho porter de la paille dans ses bras et la mettre dans le hangar
◦ ôm con porter son enfant dans ses bras
▪ embrasser; nourrir
◦ Ôm hi_vọng nourrir un espoir
◦ ôm lắm việc embrasser trop de travail
▪ (bot.) engainer
◦ Lá ôm thân feuille qui engaine la tige
▪ brassée
◦ Một ôm rơm brassée de paille
◦ khố rách áo ôm misérable
◦ ôm bụng cười se tordre de rire
◦ ôm ngang lưng saisir à bras le corps; (thể dục thể thao) ceinturer
Vietnamese-German Dictionary
◊ ÔM
◊ôm
▪ [embrace] umarmen
Vietnamese-Russian Dictionary
◊ ÔM
◊ôm
▪ тискать;
▪ питать;
▪ продержать;
▪ лелеять;
▪ ом;
▪ охапка;
▪ нести;
▪ обнимать;
▪ объятие;
▪ объять;
▪ обвиваться;
▪ обхватывать;
▪ носить
Vietnamese Dictionary
◊ ÔM
◊ôm
▪ I đg. 1 Vòng hai tay qua để giữ sát vào lòng, vào người. Quàng tay ôm lấy cổ mẹ. Ôm hôn nhau thắm thiết. Thân cây hai người ôm không xuể. Ôm bụng cười. 2 Giữ mãi, nuôi mãi trong lòng; ấp ủ. Ôm mộng lớn. Ôm mối hận.
▪ II d. Lượng vừa nằm gọn trong một vòng tay. Kiếm về một củi.