English-Vietnamese Dictionary
◊ GANG
◊gang /gæŋ/
▫ danh từ
▪ đoàn, tốp, toán, kíp
◦ a gang of workmen một kíp công nhân
◦ a gang of war prisoners một đoàn tù binh
▪ bọn, lũ
◦ a gang of thieves một bọn ăn trộm
◦ the whole gang cả bọn, cả lũ
▪ bộ (đồ nghề...)
◦ a gang of saws một bộ cưa
▫ nội động từ
▪ họp thành bọn; kéo bè kéo bọn ((cũng) to gang up)
▫ ngoại động từ
▪ sắp xếp (đồ nghề...) thành bộ
▫ động từ
▪ (Ê▪ cốt) đi
English Dictionary
◊ GANG
gang
n 1: an association of criminals; "police tried to break up the
gang"; "a pack of thieves" [syn: {pack}, {ring}, {mob}]
2: an informal body of friends; "he still hangs out with the
same crowd" [syn: {crowd}, {crew}, {bunch}]
3: an organized group of workmen [syn: {crew}, {work party}]
4: a combination of implements arranged to work together
v : act as a gang [syn: {gang up}]
English-Vietnamese Mining Dictionary
◊ GANG
◊gang
đoàn goòng, bộ, tổ hợp
English Computing Dictionary
◊ DID YOU MEAN BANG?
bang
1. A common spoken name for "!" (ASCII 33), especially when
used in pronouncing a {bang path} in spoken hackish. In
{elder days} this was considered a {CMU}ish usage, with {MIT}
and {Stanford} hackers preferring {excl} or {shriek}; but the
spread of {Unix} has carried "bang" with it (especially via
the term {bang path}) and it is now certainly the most common
spoken name for "!". Note that it is used exclusively for
non-emphatic written "!"; one would not say "Congratulations
bang" (except possibly for humorous purposes), but if one
wanted to specify the exact characters "foo!" one would speak
"Eff oh oh bang".
See {pling}, {shriek}, {ASCII}.
2. An exclamation signifying roughly "I have achieved
enlightenment!", or "The dynamite has cleared out my brain!"
Often used to acknowledge that one has perpetrated a {thinko}
immediately after one has been called on it.
[{Jargon File}]
(1995-01-31)
 gamut  gan  gandalf  gang bang  gap 
Vietnamese-English Dictionary
◊ GANG
◊gang
▫ noun
▪ cast iron; pig▪ iron span
▪ (hình ảnh) short preriod time
French-Vietnamese Dictionary
◊ GANG
◊gang
▫ danh từ giống đực
▪ băng cướp
Vietnamese-French Dictionary
◊ GANG
◊gang
▪ fonte
▪ như gang_tay
▪ ouvrir largement; écarter fortement
German-Vietnamese Dictionary
◊ GANG
◊der Gang
▪ {aisle} cánh, gian bên, lối đi giữa các dãy ghế
▪ {alley} ngõ, đường đi, lối đi, ngõ hẻm, phố hẻm, lối đi có cây, đường đi có trồng cây, hành lang, bãi đánh ki, hòn bi ally)
▪ {bout} lần, lượt, đợi, cơn, chầu, cuộc vật lộn, cuộc chiến đấu, cuộc đọ sức
▪ {corridor} đường hành lang
▪ {gait} dáng đi
▪ {gangway} lối đi giữa các hàng ghế, lối đi chéo dẫn đến các hàng ghế sau, cầu tàu, đường từ mũi tàu đến lái
▪ {go} sự đi, sức sống, nhiệt tình, sự hăng hái, sự thử, hơi, cú, khẩu phần, suất, cốc, chén, hớp, việc khó xử, việc rắc rối, sự thành công, sự thắng lợi, sự bận rộn, sự hoạt đông, sự tích cực
▪ {hang} sự cúi xuống, sự gục xuống, dốc, mặt dốc, cách treo, ý riêng, nghĩa riêng, cách làm, cách nói
▪ {motion} sự vận động, sự chuyển đông, sự di động, cử động, cử chỉ, bản kiến nghị, sự đề nghị, sự đi ngoài, sự đi ỉa, máy móc
▪ {pace} bước chân, bước, bước đi, nhịp đi, tốc độ đi, tốc độ chạy, nước đi, cách đi, nước kiệu, nhịp độ tiến triển, tốc độ tiến triển, mạn phép, xin lỗi
▪ {passage} sự đi qua, sự trôi qua, quyền đi qua, sự chuyển qua, chuyến đi, đoạn, sự thông qua, quan hệ giữa hai người, sự chuyện trò trao đổi giữa hai người, chuyện trò tri kỷ giữa hai người
▪ nét lướt
▪ {running} cuộc chạy đua, sự chạy, sự vậm hành, sự chảy, sự buôn lậu, sự phá vòng vây, sự quản lý, sự trông nom, sự điều khiển
▪ {tenor} phương hướng chung, tiến trình, ý nghĩa, tinh thần chung, nội dung chính, kỳ hạn, bản sao, giọng nam cao, bè têno, kèn têno
▪ {trend} phương hướng, khuynh hướng, xu hướng, chiều hướng
▪ {walk} sự đi bộ, sự bước, sự dạo chơi, cách bước, quãng đường, đường, đường đi dạo chơi, vòng đi thường lệ, cuộc đi bộ thi, tầng lớp xã hội, nghề nghiệp, ngành, lĩnh vực hoạt động, bãi rào
▪ sân nuôi
▪ {working} sự làm việc, sự làm, sự lên men, sự để lên men, sự hoạt động, sự chuyển vận, sự vận hành, sự dùng, sự khai thác, công trường, xưởng, tác dụng, công dụng, sự nhăn nhó
◦ der Gang (Auto) {gear; speed}
◦ der Gang (Essen) {remove}
◦ der Gang (Marine) {tack}
◦ der Gang (Technik) {action}
◦ der Gang (Geologie) {lode; vein}
◦ der Gang (Maschine) {travel}
◦ der Gang (Speisenfolge) {course}
◦ der Gang (Anatomie,Botanik) {duct}
◦ im Gang {alive}
◦ der tote Gang {backlash}
◦ der kurze Gang {turn}
◦ der erste Gang {bottom gear; first gear; low gear}
◦ der stolze Gang {strut}
◦ der zweite Gang {second gear}
◦ in Gang sein {to play}
◦ der höchste Gang {top; top gear}
◦ in Gang sein (Maschine) {to go (went,gone)}
◦ der höchste Gang (Motor) {high}
◦ der Sitz am Gang (Flugzeug) {aisle seat}
◦ der wiegende Gang {roll}
◦ in vollem Gang {in full activity; in full swing}
◦ in Gang setzen {to bring into play; to engineer; to operate; to put in motion; to put in train; to set going}
◦ in Gang kommen {to get under}
◦ der unsichere Gang {shamble; toddle}
◦ in Gang halten (Maschine) {to run (ran,run)}
◦ in Gang bringen {to actuate; to bring into play; to float; to launch; to move}
◦ in Gang bringen (Motor) {to start}
◦ der gemächliche Gang {amble}
◦ der schwankende Gang {lurch}
◦ der watschelnde Gang {waddle}
◦ der nachlässige Gang {slouch}
◦ einen Gang machen [in,durch] {to take a turn [in,through]}
◦ in vollem Gang sein {to be in full swing}
◦ etwas in Gang bringen {to set the wheels going; to start something going}
◦ wieder in Gang bringen {to restart}
◦ alles geht seinen Gang {everything is going on in the same old way}
◦ das Gespräch in Gang halten {to keep the ball rolling; to keep the ball up}
◦ seinen Gang beschleunigen {to quicken one's pace}
◦ Er hielt die Sache in Gang. {He kept the pot boiling.}
Vietnamese-German Dictionary
◊ GANG
◊gang
▪ [cast iron] Gusseisen
Vietnamese-Russian Dictionary
◊ GANG
◊gang
▪ чугун;
▪ чугунный
Vietnamese Dictionary
◊ GANG
◊gang
▪ 1 1. Hợp kim của sắt với than chế từ quặng, khó dát mỏng Chảo gang 2. Sức mạnh Những kẻ sang có gang, có thép (tng).
▪ 2 dt Như Gang tay Ngày vui ngắn chẳng đầy gang (K); Lương xơi mỗi tháng hàng gang bạc (Tú▪ mỡ).
▪ 3 đgt Mở rộng ra Miệng nó chỉ méo xoạc như bị gang ra (Ng▪ hồng).