English-Vietnamese Dictionary
◊ DID YOU MEAN HEED?
◊heed /hi:d/
▫ danh từ
▪ (Ê▪ cốt) sự chú ý, sự lưu ý, sự để ý
◦ to give (pay, take) heed to chú ý đến, lưu ý đến
◦ to take no heed không chú ý đến, không lưu ý đến
▫ ngoại động từ
▪ (Ê▪ cốt) (văn học) chú ý, lưu ý, để ý
◦ to heed someone's advice chú ý đến lời khuyên
English Dictionary
◊ HEXED
hexed
adj : (usually used colloquially) causing or accompanied by
misfortune [syn: {jinxed}]
German-Vietnamese Dictionary
◊ DID YOU MEAN HEXE?
◊die Hexe
▪ {hag} mụ phù thuỷ, mụ già xấu như quỷ, cá mút đá myxin hagfish), chỗ lấy, chỗ đất cứng ở cánh đồng lầy
▪ {harridan} bà già độc ác cay nghiệt, bà già hom hem hốc hác
▪ {sorceress}
▪ {witch} mụ già xấu xí, người đàn bà quyến rũ
◦ die alte Hexe {old witch}