English-Vietnamese Dictionary
◊ PHI
◊phi /fai/
▫ danh từ
▪ Fi (chữ cái Hy lạp)
 phenotypic  phew  phi  phi  phial 
English Dictionary
◊ PHI
phi
n : the 21st letter of the Greek alphabet
Vietnamese-English Dictionary
◊ PHI
◊phi
▫ verb
▪ (of horse) to gallop
▫ noun
▪ (Geog) Africa
French-Vietnamese Dictionary
◊ PHI
◊phi
▫ danh từ giống đực
▪ fi (chữ cái Hy Lạp)
Vietnamese-French Dictionary
◊ PHI
◊phi
▪ (arch.) épouse de second rang d'un roi; épouse de prince
▪ galoper; prendre le galop (en parlant du cheval)
▪ (bếp núc) faire rissoler
◦ Phi hành faire rissoler des ciboules
▪ calciner
◦ Phi phèn calciner de l'alun
▪ si ce n'est
◦ Phi nó thì còn ai lấy quyển sách của tôi qui donc a pu prendre mon livre, si ce n'est lui
Vietnamese-German Dictionary
◊ DID YOU MEAN PHIM?
◊phim
▪ [film] Belag, Film, Schicht
▪ [picture] Abbildung, Bild, Darstellung, Film, Foto, Fotografie, Gemälde
Vietnamese-Russian Dictionary
◊ PHI
◊phi
▪ поджаривать;
▪ поджариваться;
▪ поскакать;
▪ пробегать;
▪ скакать;
▪ скаковой;
▪ скачка;
▪ идти;
▪ жарить;
▪ жариться
Vietnamese Dictionary
◊ PHI
◊phi
▪ 1 dt. Trai ở bãi cát ven biển, thân dài, vỏ mỏng, màu tím nhạt, thịt ăn được.
▪ 2 dt. Tên con chữ thứ hai mươi mốt của chữ cái Hi Lạp (viết thường là j, viết hoa là F).
▪ 3 dt. Vợ lẽ của vua hay vợ của các bậc vương công thời phong kiến các bà phi trong cung.
▪ 4 đgt. 1. (Ngựa) phóng tung vó để chạy với tốc độ rất cao ngựa phi phi ngựa. 2. Đi nhanh, phóng nhanh phi nhanh về nhà kẻo tối.
▪ 5 đgt. Phóng mạnh các binh khí có mũi nhọn như gươm, kiếm, dao găm phi dao găm.
▪ 6 đgt. Rán hành, tỏi cho dậy mùi thơm, trước khi xào nấu món gì phi tỏi rồi mới bỏ rau muống vào phi hành để nấu nước chấm.
▪ 7 lt. Ngoài đối tượng nào đó ra, nếu không phải là Phi anh ấy, không ai biết.