English-Vietnamese Dictionary
◊ I
◊i /ai/
▫ danh từ, số nhiều Is, I's
▪ một (chữ số La mã)
▪ vật hình I
!to dot the i's and cross the t's
▪ (xem) dot
▫ đại từ
▪ tôi, ta, tao, tớ
◦ i said so tôi nói vậy
◦ you know it as well as i [do] anh cũng biết rõ điều đó như tôi
▫ danh từ
▪ the i (triết học) cái tôi
 hysteroid  hysterotomy  i  i  iac 
English Dictionary
◊ I
i
adj : used of a single unit or thing; not two or more; "`ane' is
Scottish" [syn: {one}, {1}, {ane}]
n 1: a nonmetallic element belonging to the halogens; used
especially in medicine and photography and in dyes;
occurs naturally only in combination in small quantities
(as in sea water or rocks) [syn: {iodine}, {iodin}, {I},
{atomic number 53}]
2: the smallest whole number or a numeral representing this
number; "he has the one but will need a two and three to
go with it"; "they had lunch at one" [syn: {one}, {1}, {I},
{ace}, {single}, {unity}]
 hystricomorpha  hz  i  i-beam  i.d. 
English-Vietnamese Computing Dictionary
◊ I
◊I/O (input/output)
▫I/O (input/output)
I/O
 hyphen  hyphenation  i  icon  id 
French-Vietnamese Dictionary
◊ I
◊i
▫ danh từ giống đực
▪ i
◦ Un i majuscule một chữ i hoa
▪ (I) 1 (chữ số La Mã)
▪ (I) (hóa học) iot (ký hiệu)
◦ mettre les points sur les i nói rõ ràng chính xác, phát biểu rõ ràng tỉ mỉ
German-Vietnamese Dictionary
◊ I
◊Peter I.-Insel
▪ {Peter 1st Island}
Vietnamese Dictionary
◊ I
◊I
▪ 1. Kí hiệu hoá học của nguyên tố i▪ ốt. 2. Số 1 La mã Chương I
 hy vọng  hz  i  i-ôn  i-ôn hóa