English-Vietnamese Dictionary
◊ ICON
◊icon /'aikon/ (ikon) /'aikon/
▫ danh từ
▪ tượng, hình tượng, thần tượng
▪ (tôn giáo) tượng thánh, thánh tượng, thần tượng
 icky  iclinology  icon  iconic  iconic 
English Dictionary
◊ ICON
icon
n 1: (computer science) a graphic symbol (usually a simple
picture) that denotes a program or a command or a data
file or a concept in a graphical user interface
2: a visual representation of an object or scene or person
produced on a surface; "they showed us the pictures of
their wedding"; "a movie is a series of images projected
so rapidly that the eye integrates them" [syn: {picture},
{image}, {ikon}]
3: a conventional religious picture painted in oil on a small
wooden panel; venerated in the Eastern Church [syn: {ikon}]
English-Vietnamese Computing Dictionary
◊ ICON
◊icon
▫icon
Hình tượng
 hyphenation  i  icon  id  identifier 
English-Vietnamese Mining Dictionary
◊ DID YOU MEAN ION?
◊ion
ion
English-Vietnamese Water Dictionary
◊ DID YOU MEAN ION?
◊ion
◊ 'aiзn
∆ danh từ
▪ (vật lý) ion
◦ acid ion ion axit
◦ basic ion ion bazơ
English Computing Dictionary
◊ ICON
Icon
A descendant of {SNOBOL4} with {Pascal}-like
syntax, produced by Griswold in the 1970's. Icon is a
general-purpose language with special features for string
scanning. It has dynamic types: records, sets, lists,
strings, tables. If has some {object oriented} features but
no {modules} or {exception}s. It has a primitive {Unix}
interface.
The central theme of Icon is the generator: when an expression
is evaluated it may be suspended and later resumed, producing
a result sequence of values until it fails. Resumption takes
place implicitly in two contexts: iteration which is
syntactically loop-like ('every-do'), and goal-directed
evaluation in which a conditional expression automatically
attempts to produce at least one result. Expressions that
fail are used in lieu of Booleans. Data {backtracking} is
supported by a reversible {assignment}. Icon also has
{co-expression}s, which can be explicitly resumed at any time.
Version 8.8 by Ralph Griswold includes
an {interpreter}, a compiler (for some {platform}s) and a
library (v8.8). Icon has been ported to {Amiga}, {Atari},
{CMS}, {Macintosh}, {Macintosh/MPW}, {MS-DOS}, {MVS}, {OS/2},
{Unix}, {VMS}, {Acorn}.
See also {Ibpag2}.
{(ftp://cs.arizona.edu/icon/)}, {MS-DOS FTP
(ftp://bellcore.com norman/iconexe.zip)}.
{Usenet} newsgroup: {news:comp.lang.icon}.
E-mail: , .
Mailing list: icon-group◊arizona.edu.
["The Icon Programmming Language", Ralph E. Griswold and Madge
T. Griswold, Prentice Hall, seond edition, 1990].
["The Implementation of the Icon Programmming Language", Ralph
E. Griswold and Madge T. Griswold, Princeton University Press
1986].
(1992-08-21)
Vietnamese-English Dictionary
◊ DID YOU MEAN CON?
◊con
▫ noun
▪ Child, offspring, young, son, daughter
◦ con_một an only child
▪ Sapling, seedling con rau a vegetable seedling
▪ (Generic particle denoting a unit of animal or animal▪ like thing) A, an, the
◦ con voi an elephant
◦ hai con chim two birds
◦ con đường a road
▪ (Denoting derogatorily a person of some social category)
◦con buôn
French-Vietnamese Dictionary
◊ DID YOU MEAN ACON?
◊acon
▫ danh từ giống đực
▪ sà lan bốc hàng
▪ thuyền đáy bằng
Vietnamese-French Dictionary
◊ DID YOU MEAN CON?
◊con
▪ enfant; progéniture; rejeton
◦ Bà_mẹ với ba con une mère avec ses trois enfants
◦ Người_cha dắt con đi_dạo un père qui promenait sa progéniture
◦ Nó là con một của ông này il est unique rejeton de ce monsieur
▪ petit
◦ Con mèo cái và con của nó la chatte et ses petits
▪ je; moi; me (quand on s'adresse à ses parents ou à des personnes respectables considérées comme ses parents)
◦ Thưa bố , con đã viết thư cho mẹ con rồi mon père , j'ai écrit à maman
◦ Con xin_lỗi cụ excusez-moi , Monsieur
▪ tu; toi; te (quand les parents s'adressent à leur enfant)
◦ Nếu con được điểm tốt , mẹ sẽ thưởng cho con je récompenserai si tu as de bonnes notes
▪ il; elle; lui (quand les parents parlent entre eux de leur enfant)
◦ Tôi phải mua cho con tôi quyển sách giáo_khoa con cần je dois acheter pour mon enfant le manuel scolaire dont il a besoin
▪ petit
◦ Dao con petit couteau
◦ Sông con petit cours d'eau
◦ Lợn con petit porc ; porcelet
▪ (terme générique employé devant les noms de personne du sexe féminin, des animaux, de certains objets et ne se traduisant pas)
◦ Con em_tôi ma petite soeur
◦ Con chim un oiseau
◦ Con dao un couteau
◦ Con thuyền une barque
▪ (terme utilisé dans certaines combinaisons pour former des mots désignant des personnes d'une certaine catégorie, généralement peu désirables) xem con_buôn , con_bạc , con_đen...
▪ taille; stature
◦ Người to con une personne de grande taille
◦ con ai cha_mẹ ấy tel père tel fils
◦ Con bế con bồng ; con bồng con mang nombreuse progéniture
◦ con bá con dì (parenté entre les) enfants de deux soeurs
◦ con chú con bác (parenté entre les) enfants de deux frères
◦ con có cha như nhà có nóc l'enfant qui a son père est comme une maison qui garde son toit
◦ con có khóc mẹ mới cho bú la mère ne donne que son lait quand l'enfant le réclame
◦ con cô con cậu (parenté entre les) enfants du frère et de la soeur
◦ con dại cái mang le mère est responsable de la sottisse de son enfant
◦ con dì con già như con bá con dì
◦ con đầu lòng premier-né
◦ con độc cháu đàn un enfant unique qui a une nombreuse progéniture
◦ con hơn cha là có phúc bien heureuse la famille dont l'enfant surpasse le père
◦ con nhà lính , tính nhà quan roturier qui veut faire le seigneur
◦ con ông cháu cha descendant de famille noble ; fils à papa
◦ con rồng cháu tiên descendant de dragon et de fée (origine légendaire du peuple vietnamien)
◦ con_con (redoublement) tout petit ; minime
◦ Cái bàn con_con une toute petite table
◦ Số_tiền con_con une somme minime
German-Vietnamese Dictionary
◊ DID YOU MEAN ION?
◊das Ion (Physik)
▪ {ion} Ion
Vietnamese-German Dictionary
◊ DID YOU MEAN CON?
◊con
▪ [Child] Kind
▪ [offspring] Nachkomme, Nachwuchs (Familie)
▪ [young] jung, Nachwuchs...
▪ [son] Sohn
▪ [daughter] Tochter
▪ [Sapling] Grünschnabel, junge Bäume, junger Baum
▪ [an] ein, eine
▪ [the] das, der, die
Vietnamese-Russian Dictionary
◊ DID YOU MEAN CON?
◊con
▪ сынок;
▪ ты;
▪ твой;
▪ чадо;
▪ я;
▪ порождение;
▪ клетушка;
▪ мелкий;
▪ мой;
▪ маленький;
▪ молодой;
▪ детище;
▪ голова
Vietnamese Dictionary
◊ DID YOU MEAN CON?
◊con
▪ 1 I. dt. 1. Người hoặc động vật thuộc thế hệ sau, xét trong quan hệ với bố mẹ của chúng sinh con có ba con Con hư tại mẹ (tng.) Con hơn cha là nhà có phúc (tng.) Gà con theo mẹ. 2. Cây giống, cây mới mọc mua vài trăm con rau để trồng. II. tt. 1. Thuộc loại phụ, trong quan hệ với cái chính rễ con cột con. 2. Thuộc loại nhỏ chiếc mâm con chiếc xe con.
▪ 2 dt. 1. Từng đơn vị động vật hoặc một số vật thể khác hai con gà con mắt con dao. 2. Từng người đàn bà, phụ nữ (hàm ý coi khinh hoặc thân mật) con mụ già Con chị nó đi con dì nó lớn (tng.). 3. Vóc dáng thân hình người to con người nhỏ con.
 ích xì  ịch  im  im ả  im ắng