English-Vietnamese Dictionary
◊ DIKE
◊dike /daik/ (dyke) /daik/
▫ danh từ
▪ đê, con đê (đi qua chỗ lội)
▪ rãnh, hào, mương, sông đào
▪ (nghĩa bóng) chướng ngại, sự ngăn cản, sự cản trở
▪ (ngành mỏ), (địa lý,địa chất) đaicơ thể tường
▫ ngoại động từ
▪ đắp đê, bảo vệ bằng đê
▪ (từ Mỹ,nghĩa Mỹ) đào hào quanh, đào rãnh quanh (cho thoát nước)
English Dictionary
◊ DIKE
dike
n : a barrier constructed to contain the flow or water or to
keep out the sea [syn: {dam}, {dyke}, {levee}]
v : enclose with a dike; "dike the land to protect it from
water" [syn: {dyke}]
English-Vietnamese Mining Dictionary
◊ DIKE
◊dike
thể tường, đai cơ
English-Vietnamese Water Dictionary
◊ DIKE
◊dike
▪mương, rãnh, đào mương, đào rảnh
English Computing Dictionary
◊ DIKE
dike
To remove or disable a portion of something, as a wire from a
computer or a subroutine from a program. A standard slogan is
"When in doubt, dike it out". (The implication is that it is
usually more effective to attack software problems by reducing
complexity than by increasing it.) The word "dikes" is widely
used among mechanics and engineers to mean "diagonal cutters",
especially the heavy-duty metal-cutting version, but may also
refer to a kind of wire-cutters used by electronics
technicians. To "dike something out" means to use such
cutters to remove something. Indeed, the TMRC Dictionary
defined dike as "to attack with dikes". Among hackers this
term has been metaphorically extended to informational objects
such as sections of code.
[{Jargon File}]
French-Vietnamese Dictionary
◊ DID YOU MEAN DIRE?
◊dire
▫ ngoại động từ
▪ nói, nói lên, nói ra
◦ Lénine a dit Lênin đã nói
◦ Dire son opinion nói lên ý kiến của mình
◦ Dire une sottise nói ra một điều bậy
◦ Son visage disait ses souffrances passées mặt hắn nói lên những câu đau khổ đã qua
◦ Je vous ai dit de vous taire tôi đã nói với anh là phải im đi
◦ Trouver à dire thấy có điều đáng nói (đáng trách)
▪ đọc, ngâm
◦ Dire son bréviaire đọc kinh
◦ Dire des vers ngâm thơ
▪ nghĩ
◦ Que direz-vous d'une promenade? Anh nghĩ sao nếu ta đi dạo chơi?
◦ à qui le dites-vous! tôi biết thừa đi rồi!
◦ avoir beau dire nói gì thì nói, nói vô ích
◦ à vrai dire; à dire vrai nói thực ra
◦ cela ne me dit pas tôi không thích cái đó
◦ cela ne me dit rien điều đó không hợp với tôi; tôi không thiết cái đó
◦ cela va sans dire dĩ nhiên như vậy
◦ ce n'est pas à dire que... không phải lý do để...
◦ ce n'est pas pour dire không phải là (một việc gì ghê gớm đâu)
◦ c'est comme qui dirait khác nào như
◦ c'est rien de le dire nói ra không đủ, cần phải tự mắt mình trông thấy
◦ c'est tout dire thế là đủ rồi, thế là nói hết rồi
◦ comme dit l'autre như người ta vẫn nói
◦ dire la bonne aventure xem aventure
◦ dire la messe làm lễ (ở nhà thờ)
◦ dire son fait (dire ses vérités) à quelqu'un nói thẳng cho ai biết ý nghĩ của mình về họ
◦ dire son mot nói ra nhận định của mình
◦ dire un mot; dire un petit mot nói chuyện một tí
◦ disons-le phải công nhận với nhau như thế
◦ dites donc! này!
◦ dit-on theo tin đồn, người ta đồn thế
◦ en dire de belles; en dire de toutes les couleurs nói nhiều chuyện lạ lùng
◦ il n'y a pas à dire tất nhiên thế, khỏi phải nói
◦ il y a bien à dire (từ cũ, nghĩa cũ) không phải thế đâu, khác xa
◦ j'ai dit tôi đã nói xong, tôi nói đến đây là hết
◦ le coeur me le dit tôi linh cảm thấy thế
◦ mettez que je n'ai rien dit cứ coi như tôi chưa nói gì
◦ ne dire mot xem mot
◦ ne savoir ce qu'on dit nói không suy nghĩ, nói lung tung
◦ on aurait dit; on dirait tưởng chừng như
◦ pour ainsi dire có thể nói là
◦ pour ne pas dire đấy là chưa nói là (một ý nặng hơn)
◦ quelque chose me dit; mon coeur me dit tôi có cảm giác là
◦ qu'est ce à dire? thế nghĩa là gì?
◦ qui dirait; qui aurait dit nào ngờ đâu
◦ qui dit.. dit... nói đến... tức là nói...
◦ qui dit conquérant dit bourreau nói đến quân xâm lược tức là nói đến quân đao phủ
◦ qui vous dit que anh lấy gì làm chắc rằng
◦ quoi qu'on en dise dù ai nói thế nào
◦ sans mot dire không mở miệng, im lặng
◦ si j'ose le dire xem oser
◦ si le coeur vous en dit nếu anh muốn
◦ vouloir dire nghĩa là, tức là
◦ vous l'avez dit đúng thế
# phản nghĩa
Cacher, dissimuler, omettre, taire
▫ nội động từ
▪ nói
◦ Ayant dit, il s'en va nói xong nó bỏ đi
▫ danh từ giống đực
▪ lời nói; lời nhận xét, ý kiến
◦ Au dire de chacun theo lời nói của mọi người
German-Vietnamese Dictionary
◊ DID YOU MEAN DICKE?
◊die Dicke
▪ {corpulence} sự to béo, sự mập mạp, sự béo tốt
▪ {density} tính dày đặc, sự đông đúc, sự trù mật, độ dày, mật độ, độ chặt, tỷ trọng, tính đần độn, tính ngu đần
▪ {fatness} sự béo, sự mập, sự mũm mĩm, sự màu mỡ, tính chất màu mỡ
▪ {largeness} sự rộng, sự lớn, sự rộng lớn, tính rộng râi, tính rộng lượng, tính hào phóng
▪ {stoutness} sự chắc, sự bền, sự dũng cảm, sự kiên cường, sự chắc mập
▪ {thickness} bề dày, tình trạng đục, trạng thái không trong, trạng thái đặc, trạng thái sền sệt, tính rậm rạp, tính không rõ, tính lè nhè, lớp, tấm, tình trạng u ám
◦ das Dicke {thick}