▫ ngoại động từ
▪ nói, nói lên, nói ra
◦ Lénine a dit Lênin đã nói
◦ Dire son opinion nói lên ý kiến của mình
◦ Dire une sottise nói ra một điều bậy
◦ Son visage disait ses souffrances passées mặt hắn nói lên những câu đau khổ đã qua
◦ Je vous ai dit de vous taire tôi đã nói với anh là phải im đi
◦ Trouver à dire thấy có điều đáng nói (đáng trách)
▪ đọc, ngâm
◦ Dire son bréviaire đọc kinh
◦ Dire des vers ngâm thơ
▪ nghĩ
◦ Que direz-vous d'une promenade? Anh nghĩ sao nếu ta đi dạo chơi?
◦ à qui le dites-vous! tôi biết thừa đi rồi!
◦ avoir beau dire nói gì thì nói, nói vô ích
◦ à vrai dire; à dire vrai nói thực ra
◦ cela ne me dit pas tôi không thích cái đó
◦ cela ne me dit rien điều đó không hợp với tôi; tôi không thiết cái đó
◦ cela va sans dire dĩ nhiên như vậy
◦ ce n'est pas à dire que... không phải lý do để...
◦ ce n'est pas pour dire không phải là (một việc gì ghê gớm đâu)
◦ c'est comme qui dirait khác nào như
◦ c'est rien de le dire nói ra không đủ, cần phải tự mắt mình trông thấy
◦ c'est tout dire thế là đủ rồi, thế là nói hết rồi
◦ comme dit l'autre như người ta vẫn nói
◦ dire la bonne aventure xem aventure
◦ dire la messe làm lễ (ở nhà thờ)
◦ dire son fait (dire ses vérités) à quelqu'un nói thẳng cho ai biết ý nghĩ của mình về họ
◦ dire son mot nói ra nhận định của mình
◦ dire un mot; dire un petit mot nói chuyện một tí
◦ disons-le phải công nhận với nhau như thế
◦ dites donc! này!
◦ dit-on theo tin đồn, người ta đồn thế
◦ en dire de belles; en dire de toutes les couleurs nói nhiều chuyện lạ lùng
◦ il n'y a pas à dire tất nhiên thế, khỏi phải nói
◦ il y a bien à dire (từ cũ, nghĩa cũ) không phải thế đâu, khác xa
◦ j'ai dit tôi đã nói xong, tôi nói đến đây là hết
◦ le coeur me le dit tôi linh cảm thấy thế
◦ mettez que je n'ai rien dit cứ coi như tôi chưa nói gì
◦ ne dire mot xem mot
◦ ne savoir ce qu'on dit nói không suy nghĩ, nói lung tung
◦ on aurait dit; on dirait tưởng chừng như
◦ pour ainsi dire có thể nói là
◦ pour ne pas dire đấy là chưa nói là (một ý nặng hơn)
◦ quelque chose me dit; mon coeur me dit tôi có cảm giác là
◦ qu'est ce à dire? thế nghĩa là gì?
◦ qui dirait; qui aurait dit nào ngờ đâu
◦ qui dit.. dit... nói đến... tức là nói...
◦ qui dit conquérant dit bourreau nói đến quân xâm lược tức là nói đến quân đao phủ
◦ qui vous dit que anh lấy gì làm chắc rằng
◦ quoi qu'on en dise dù ai nói thế nào
◦ sans mot dire không mở miệng, im lặng
◦ si j'ose le dire xem oser
◦ si le coeur vous en dit nếu anh muốn
◦ vouloir dire nghĩa là, tức là
◦ vous l'avez dit đúng thế
# phản nghĩa
Cacher, dissimuler, omettre, taire
▫ nội động từ
▪ nói
◦ Ayant dit, il s'en va nói xong nó bỏ đi
▫ danh từ giống đực
▪ lời nói; lời nhận xét, ý kiến
◦ Au dire de chacun theo lời nói của mọi người