English-Vietnamese Dictionary
◊ TUN
◊tun /tΔn/
▫ danh từ
▪ thùng ton nô
▪ thùng ủ men (chế rượu bia)
▪ ton▪ nô (đơn vị đo lường bằng 252 galông)
▫ ngoại động từ
▪ bỏ vào thùng, đóng vào thùng
◦ to tun wine đóng rượu vào thùng
English Dictionary
◊ TUN
tun
n : a large cask especially one holding a volume equivalent to 2
butts or 252 gals
English Computing Dictionary
◊ DID YOU MEAN TUNE?
tune
(From musical, possibly via automotive, usage) To
{optimise} a program or system for a particular environment,
especially by adjusting numerical parameters designed as
{hooks} for tuning, e.g. by changing "#define" lines in C.
One may "tune for time" (fastest execution), "tune for space"
(least memory use), or "tune for configuration" (most
efficient use of hardware).
See {bum}, {hot spot}, {hand-hacking}.
[{Jargon File}]
(1999-06-05)
 tuckals  tui  tuki  tunafish  tune 
Vietnamese-English Dictionary
◊ DID YOU MEAN THUN?
◊thun
▫ noun
▪ elastic
French-Vietnamese Dictionary
◊ DID YOU MEAN TUNE?
◊tune
▫ danh từ giống cái
▪ (tiếng lóng, biệt ngữ) như thune
Vietnamese-French Dictionary
◊ DID YOU MEAN THUN?
◊thun
▪ se rétracter ; se contracter ; se rétrécir.
▪ élastique.
◦ Dây thun ruban élastique ; élastique.
German-Vietnamese Dictionary
◊ TUN
◊das Tun
▪ {doing} sự làm, số nhiều) việc làm, hành động, hành vi, biến cố, đình đám, tiệc tùng, hội hè, những cái phụ thuộc, những thức cần đến
Vietnamese-German Dictionary
◊ DID YOU MEAN THUN?
◊thun
▪ [elastic] dehnbar, elastisch
Vietnamese-Russian Dictionary
◊ DID YOU MEAN TUNG?
◊tung
▪ распускать;
▪ разбрасывать;
▪ пускать;
▪ кидать;
▪ скидывать;
▪ зашвыривать;
▪ засылать;
▪ запускать I;
▪ забрасывать II;
▪ метать I;
▪ бросок
Vietnamese Dictionary
◊ DID YOU MEAN THUN?
◊thun
▪ I d. Hàng dệt mềm mại, dệt bằng loại sợi có khả năng co dãn. Chiếc áo thun bó sát người. Vải thun.
▪ II (ph.). x. chun1.