English-Vietnamese Dictionary
◊ DING
◊ding /diŋ/
▫ nội động từ, dinged, dung
▪ kêu vang
▪ kêu ầm ĩ, kêu om sòm
English Dictionary
◊ DING
ding
v : go "ding dong", like a bell [syn: {dong}, {dingdong}]
English-Vietnamese Mining Dictionary
◊ DID YOU MEAN BING?
◊bing
đống
English-Vietnamese Water Dictionary
◊ DID YOU MEAN DIG?
◊dig
▪đào
English Computing Dictionary
◊ DING
ding
1. Synonym for {feep}. Usage: rare among hackers, but
commoner in the {Real World}.
2. "dinged": What happens when someone in authority gives you
a minor bitching about something, especially something
trivial. "I was dinged for having a messy desk."
[{Jargon File}]
Vietnamese-English Dictionary
◊ DID YOU MEAN DANG?
◊dang
▫ verb
▪ to extend; to open wide ; to spread out
◦ dang cánh to spread fully its wings
 dim  dìm  dím  dinh  dinh cơ 
French-Vietnamese Dictionary
◊ DID YOU MEAN DINGO?
◊dingo
▫ danh từ giống đực
▪ (động vật học) chó rừng úc
▫ tính từ
▪ (thân mật) điên
▫ danh từ giống đực
▪ (thân mật) người điên
Vietnamese-French Dictionary
◊ DID YOU MEAN DANG?
◊dang
▪ (zool.) ibis
▪ étendre; déployer; détirer
German-Vietnamese Dictionary
◊ DING
◊das Ding
▪ {affair} việc, công việc, việc làm, sự vụ, chuyện tình, chuyện yêu đương, chuyện vấn đề, việc buôn bán, việc giao thiệp, cái, thứ, vật, đồ, món, chuyện, trận đánh nhỏ
▪ {thing} thức, điều, sự, đồ dùng, dụng cụ, đồ đạc, quần áo..., vấn đề, sự việc, người, sinh vật, của cải, tài sản, mẫu, vật mẫu, kiểu
◦ das ist ein Ding! {that's a right turn up for the books!}
◦ ein Ding drehen {to do a job}
◦ das inhaltlose Ding {blank}
◦ das bauchförmige Ding {belly}
◦ armes kleines Ding {poor little thing}
◦ Das Ding ist gelaufen. {My goose is cooked.}
 diminutiv  diner  ding  dinge  dingen 
Vietnamese-German Dictionary
◊ DID YOU MEAN DANG?
◊dang
▪ [to spread out] auftragen, ausbreiten, verteilen
Vietnamese-Russian Dictionary
◊ DID YOU MEAN DANG?
◊dang
▪ простирать I
Vietnamese Dictionary
◊ DID YOU MEAN DANG?
◊dang
▪ 1 x. giang1.
▪ 2 x. giang2.
▪ 3 đg. 1 Mở rộng ra về cả hai phía (thường nói về cánh chim, cánh tay). Chim dang cánh bay. Dang rộng hai tay. 2 (ph.). Tránh xa ra một bên. Đứng dang ra.
▪ 4 đg. (kết hợp hạn chế). Phơi trần ngoài nắng. Suốt ngày dang nắng.